Tra Từ: Chưng - Từ điển Hán Nôm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giúp đỡ, phụ tá, phụ trợ. 2. (Danh) Thời xưa, chỉ quan phụ giúp vua hoặc quan giúp việc cho viên quan chính. ◎Như: “thừa tướng” 丞相, “phủ thừa” 府丞, “huyện thừa” 縣丞. 3. § Nguyên đọc là “chưng”.

Từ điển Thiều Chửu

① Giúp đỡ, như thừa tướng 丞相 chức quan giúp vua. Các nha có đặt người giúp việc cũng gọi là thừa, như phủ thừa 府丞 huyện thừa 縣丞 v.v. Nguyên âm là chưng.

Tự hình 5

Dị thể 4

𤇏𤉋

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Bồ tát man kỳ 2 - 菩薩蠻其二 (Đào Tấn)• Cảm ngộ kỳ 21 - 感遇其二十一 (Trần Tử Ngang)• Chu trung khổ nhiệt khiển hoài, phụng trình Dương trung thừa thông giản đài tỉnh chư công - 舟中苦熱遣懷奉呈陽中丞通簡臺省諸公 (Đỗ Phủ)• Độ Hoài hữu cảm Văn thừa tướng - 渡淮有感文丞將 (Nguyễn Du)• Khốc Hoàng Quang Viễn - 哭黃光遠 (Đào Tấn)• Lưu tặng Quỳnh Lưu nhiếp doãn - 留贈瓊瑠攝尹 (Vũ Phạm Khải)• Sơ đáo Hàng Châu ký Tử Do nhị tuyệt kỳ 1 - 初到杭州寄子由二絕其一 (Tô Thức)• Tái thụ Liên châu chí Hành Dương thù Liễu Liễu châu tống biệt - 再授連州至衡陽酬柳柳州送別 (Lưu Vũ Tích)• Thương tiến tửu - 將進酒 (Cao Khải)• Tống Điền tứ đệ tướng quân Quỳ Châu Bá trung thừa mệnh khởi cư Giang Lăng tiết độ Dương Thành quận vương Vệ công mạc - 送田四弟將軍夔州柏中丞命起居江陵節度陽城郡王衛公幕 (Đỗ Phủ)

Bình luận 0

Từ khóa » Chưng Ghép Với Từ Gì