Come On Là Gì? Có Ý Nghĩa Gì? Cách Dùng Đúng Cấu Trúc
Có thể bạn quan tâm
“Come on” là một trong những cụm từ tiếng Anh được sử dụng nhiều nhất trong thời gian gần đây không chỉ trên các trang mạng xã hội mà trên cả các kênh truyền thông và các chương trình truyền hình. Thậm chí ở ngoài cuộc sống cũng rất nhiều người sử dụng cụm từ này. Vậy “come on là gì“, sử dụng come on như thế nào đúng nghĩa? Cùng theo dõi ngay dưới bài viết dưới đây của Ben Computer nào!
TÓM TẮT NỘI DUNG
- I. Come on là gì?
- II. Ý nghĩa của từ “come on”
- III. Ví dụ khi sử dụng “come on” chuẩn ngữ pháp
- IV. Một số cụm từ đi kèm với come thông dụng khác
I. Come on là gì?
Nhiều người nghe tới đều không khỏi thắc mắc “come on nghĩa là gì?” “come on tiếng Việt là gì?”
Trước hết “come” trong tiếng Anh là một động từ, có nghĩa là “đến, tới”. Come thường được dùng trong những câu ý chỉ sự di chuyển và được dùng để diễn tả những mục đích sắp tới sẽ diễn ra. Hoặc để nói về một vấn đề nào đó có thể xảy ra hoặc phát triển ngoài tầm kiểm soát.
Come on nghĩa là gì?
ĐỌC THÊM: Juris Doctor Là Gì
II. Ý nghĩa của từ “come on”
“Come on” khi sử dụng theo nghĩa đi tiếp, đi tới hay tiến lên đều mang trạng thái tích cực. Nó được sử dụng trong trường hợp khi bạn muốn hướng tới một hành động hay sự việc nào đi tới đâu.
Ngoài ra, nó cũng được sử dụng trong các câu cảm thán mang ý nghĩa khích lệ, cổ vũ tinh thần cho người khác. Chẳng hạn khi một người gặp khó khăn hay đang phải đối mặt với một điều gì đó quá sức, khiến họ muốn bỏ cuộc; bạn có thể sử dụng “come on” để động viên tinh thần cho họ.
Trên các trang mạng xã hội, cụm từ “come on baby” trở thành hot trend, câu nói “viral” được rất nhiều bạn trẻ sử dụng, thậm chí xuất hiện trong rất nhiều các ca khúc.
XEM NGAY: Tam Sao Thất Bản Là Gì
III. Ví dụ khi sử dụng “come on” chuẩn ngữ pháp
Như đã nói ở trên về ý nghĩa của “come on”, dưới đây là ví dụ và dịch nghĩa của “come on” đúng cấu trúc trong các tình huống, ví dụ cụ thể:
Ex 1: The polites were coming on him. (Những người cảnh sát đang tiến tới gần anh ấy)
Ex 2:
- A: I’m so sad because I couldn’t perform the show perfectly. (Tôi rất buồn bởi tôi không thể trình diễn buổi biểu diễn một cách xuất sắc)
- B: Come on baby! You do it more. (Cứ thử đi mà. Bạn sẽ làm tốt được thôi)
ĐỌC NGAY: Tối Cổ Có Nghĩa Là Gì
IV. Một số cụm từ đi kèm với come thông dụng khác
Như vậy bạn đã biết “come on là gì?”, cách dùng cũng như ý nghĩa của nó trong câu như thế nào. Ngay sau đây, bạn có thể tham khảo về một số cụm từ thông dụng có đi với “come”. Đây cũng là những từ có tần suất xuất hiện tương đối dày đặc mà bạn cần chú ý.
STT | Từ ngữ tiếng Anh | Dịch nghĩa tiếng Việt |
1 | come about | xảy tới, xảy ra / đổi chiều |
2 | come after | kế thừa, theo sau, nối nghiệp |
3 | come along | đi nhanh nào, nhanh lên |
4 | come apart | lìa ra, bung ra, tách ra, rời ra |
5 | come at | xông vào, tấn công / đạt tới, nắm được, thấy |
6 | come back | nhớ lại / quay lại, trở lại |
7 | come between | đứng ở giữa/ xen vào, can thiệp vào |
8 | come by | đi qua/ kiếm được, có được, vớ được |
9 | come down with | xuất tiền, chi trả |
10 | come down | đi xuống / được truyền lại / sa sút |
11 | come forward | xung phong, đứng ra, đi ra trình diện |
12 | come in | đi vào / về đích / dâng lên / bắt đầu/ tỏ ra |
13 | come into | ra đời, hình thành |
14 | come of | xuất thân từ / là kết quả của |
15 | come off | thoát vòng khó khăn / bong ra, bật ra, tróc ra |
16 | come out | được xuất bản / đi ra / đình công |
17 | come over | băng qua, vượt qua / trùm lên / theo phe |
18 | come to | đi đến, lên tới / tỉnh ngộ / được hưởng |
Trên đây là những giải đáp về thắc mắc “come on là gì” mà chúng tôi gửi tới bạn đọc. Hi vọng những thông tin trên có thể thoả mãn tò mò của quý độc giả. Nếu bạn có bất cứ thắc mắc gì hãy để lại dưới bình luận hoặc liên hệ để chúng tôi giải đáp giúp bạn nhé! Theo dõi Ben Computer để cập nhật thông tin nhanh nhất từ Ben Computer nhé!
Từ khóa » đi Kèm Nghĩa Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "kèm" - Là Gì?
-
'đi Kèm' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Kèm Là Gì, Nghĩa Của Từ Kèm | Từ điển Việt
-
Nghĩa Của Từ Kèm - Từ điển Việt
-
Nghĩa Của "vật đi Kèm" Trong Tiếng Anh - Từ điển Online Của
-
Kèm Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Các Ký Hiệu ®, ™, SM Và © đi Kèm Thương Hiệu Có ... - Brands Vietnam
-
Các Ký Hiệu ®, ™, SM Và © đi Kèm Thương Hiệu Có ý Nghĩa ... - CafeBiz
-
Giới Từ Trong Các Cấu Trúc đặc Biệt - Tiếng Anh Mỗi Ngày
-
Sự Thành Công Của Kềm Nghĩa được Tạo Nên Bởi Hàng Loạt Các Sản ...
-
Tên Gọi ảnh Hưởng Tính Cách Cá Nhân Tới Mức Nào - BBC
-
đi – Wiktionary Tiếng Việt
-
Kềm Nghĩa Việt Nam Chính Hãngㅣ Cho Cuộc Sống Luôn Có NGHĨA ...
-
Ngữ Pháp Tiếng Việt - Wikipedia