Kèm Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
- quẩn Tiếng Việt là gì?
- Tiên Cảnh Tiếng Việt là gì?
- chõ Tiếng Việt là gì?
- ngạc Tiếng Việt là gì?
- Bình Dương Tiếng Việt là gì?
- lãng mạn Tiếng Việt là gì?
- Quang Sơn Tiếng Việt là gì?
- hàn gắn Tiếng Việt là gì?
- cơ giới Tiếng Việt là gì?
- bác Tiếng Việt là gì?
- gia giảm Tiếng Việt là gì?
- Quỳnh Trang Tiếng Việt là gì?
- thày lay Tiếng Việt là gì?
- trưởng phòng Tiếng Việt là gì?
- khoa học viễn tưởng Tiếng Việt là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của kèm trong Tiếng Việt
kèm có nghĩa là: - đgt. . . Cùng có mặt trong một phạm vi nhất định, cùng đi theo cái chính: có giấy tờ kèm theo có danh sách kèm theo thức ăn kèm. . . Theo sát khống chế chặt: Cầu thủ mũi nhọn của đối phương bị kèm chặt. . . Theo sát để chỉ bảo, hướng dẫn cẩn thận: Thợ cũ kèm thợ mới dạy kèm từng học sinh một.
Đây là cách dùng kèm Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Kết luận
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ kèm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ khóa » đi Kèm Nghĩa Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "kèm" - Là Gì?
-
'đi Kèm' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Kèm Là Gì, Nghĩa Của Từ Kèm | Từ điển Việt
-
Nghĩa Của Từ Kèm - Từ điển Việt
-
Nghĩa Của "vật đi Kèm" Trong Tiếng Anh - Từ điển Online Của
-
Các Ký Hiệu ®, ™, SM Và © đi Kèm Thương Hiệu Có ... - Brands Vietnam
-
Các Ký Hiệu ®, ™, SM Và © đi Kèm Thương Hiệu Có ý Nghĩa ... - CafeBiz
-
Giới Từ Trong Các Cấu Trúc đặc Biệt - Tiếng Anh Mỗi Ngày
-
Sự Thành Công Của Kềm Nghĩa được Tạo Nên Bởi Hàng Loạt Các Sản ...
-
Tên Gọi ảnh Hưởng Tính Cách Cá Nhân Tới Mức Nào - BBC
-
đi – Wiktionary Tiếng Việt
-
Come On Là Gì? Có Ý Nghĩa Gì? Cách Dùng Đúng Cấu Trúc
-
Kềm Nghĩa Việt Nam Chính Hãngㅣ Cho Cuộc Sống Luôn Có NGHĨA ...
-
Ngữ Pháp Tiếng Việt - Wikipedia