Từ điển Tiếng Việt "kèm" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"kèm" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
kèm
- đgt. 1. Cùng có mặt trong một phạm vi nhất định, cùng đi theo cái chính: có giấy tờ kèm theo có danh sách kèm theo thức ăn kèm. 2. Theo sát khống chế chặt: Cầu thủ mũi nhọn của đối phương bị kèm chặt. 3. Theo sát để chỉ bảo, hướng dẫn cẩn thận: Thợ cũ kèm thợ mới dạy kèm từng học sinh một.
nđg.1. Đính theo, thêm. Đơn có chứng chỉ kèm theo. Bán máy có kèm phụ tùng. 2. Đi theo sát một bên để giữ. Có hai cảnh sát viên kèm hai bên. 3. Ở gần để dìu dắt, chỉ vẽ trong nghề nghiệp, học tập. Thợ giỏi kèm cặp thợ kém. Thầy giáo dạy kèm học sinh.xem thêm: kèm, kèm cặp
Tra câu | Đọc báo tiếng Anhkèm
kèm- noun
- parrot
Từ khóa » đi Kèm Nghĩa Là Gì
-
'đi Kèm' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Kèm Là Gì, Nghĩa Của Từ Kèm | Từ điển Việt
-
Nghĩa Của Từ Kèm - Từ điển Việt
-
Nghĩa Của "vật đi Kèm" Trong Tiếng Anh - Từ điển Online Của
-
Kèm Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Các Ký Hiệu ®, ™, SM Và © đi Kèm Thương Hiệu Có ... - Brands Vietnam
-
Các Ký Hiệu ®, ™, SM Và © đi Kèm Thương Hiệu Có ý Nghĩa ... - CafeBiz
-
Giới Từ Trong Các Cấu Trúc đặc Biệt - Tiếng Anh Mỗi Ngày
-
Sự Thành Công Của Kềm Nghĩa được Tạo Nên Bởi Hàng Loạt Các Sản ...
-
Tên Gọi ảnh Hưởng Tính Cách Cá Nhân Tới Mức Nào - BBC
-
đi – Wiktionary Tiếng Việt
-
Come On Là Gì? Có Ý Nghĩa Gì? Cách Dùng Đúng Cấu Trúc
-
Kềm Nghĩa Việt Nam Chính Hãngㅣ Cho Cuộc Sống Luôn Có NGHĨA ...
-
Ngữ Pháp Tiếng Việt - Wikipedia