CON CHÍP Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

CON CHÍP Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch SDanh từcon chípchipchípdămconchipschipschípdămconchipsmicrochipvi mạchchipcon chíp

Ví dụ về việc sử dụng Con chíp trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Còn con chíp.And the chip.Chúng đã lấy con chíp.They took the chip.Còn một con chíp nữa.There's one more chip.Hóa ra thơ là một con chíp.It turns out to be a microchip.Đưa tôi con chíp, Prince.Give me the chip, Prince.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từcon chípVà nó có dùng vàng trong mấy con chíp.”.And it uses gold in the chips.”.Hắn giấu con chíp trong đồng xu cổ.He hid this chip in a antique coin.Người ta sẽ viết những phần mềm thực thụ cho con chíp này.People are going to write real software for this chip.Thị trường con chíp đang bị thống trị bởi Mỹ….The market for chips is controlled by America….Con chíp của thẻ có thể chứa bộ nhớ EEPROM để lưu trữ dữ liệu.The tag chip can contain nonvolatile EEPROM for storing data.Con chip mới cũng có tốc độ tính toánnhanh gấp 400.000 nghìn lần con chíp cũ.The new chip also calculate speed 400.000 thousand times faster than previous chips.Bây giờ con chíp thực sự đẹp, nhưng chúng ta có thể làm gì với nó?Now the chip is really beautiful, but what can we do with it?Sau đó, máy ngắm sẽ gửi một tín hiệu radio đến con chíp bên trong viên đạn báo cho nó biết còn phải bay bao xa trước phi phát nổ.Then, the scope will send a radio signal to a chip inside the bullet telling it how far it should travel before exploding.Con chíp có thể có mức sai số lớn hơn, hay hoàn toàn ngừng hoạt động”, TS Carr nói.The chip might have a higher error rate, or could fail to function at all," Carr says.Chúng tôi có những tế bào sống trên con chíp nhỏ xíu, các tế bào trong môi trường biến động tác động qua lại với các dạng tế bào khác.We have living cells in that little chip, cells that are in a dynamic environment interacting with different cell types.Trong con chíp bé đó, bạn vừa chứng kiến một trong những phản ứng cơ bản nhất của cơ thể đối với sự lây nhiễm.In that tiny chip, you just witnessed one of the most fundamental responses our body has to an infection.Vâng, chúng ta có thể tưởng tượng mộtngày có phiên bản của Geraldine trên con chíp, có phiên bản của Danielle trên một chíp, có phiên bản của chính bạn trên một con chip.Well, we could imagine one day having Geraldine on a chip, having Danielle on a chip, having you on a chip.Con chíp silicon trở thành bá chủ, không phải vì các phương tiện truyền thông không buông tha ta mà vì chúng ta không thể rời xa nó.The silicon chip is Big Brother, not because electronic media won't let go of us but because we can't let go of it.Kỹ thuật này sử dụngmột mũi khoan siêu nhỏ để xuyên qua con chíp và sau đó dùng một tia laser hồng ngoại để truy cập vào dữ liệu liên quan đến UID lưu trữ trên đó.That technique involvesusing a microscopic drill bit to pierce the chip and then use an infrared laser to access UID-related data stored on it.Nếu con chíp thời gian bị mất trong quá trình đua, người tham gia phải báo cáo cho người giám sát cuộc đua và phải trả phí thay thế sau khi hoàn tất cuộc đua.If the timing chip is lost during the course of the race, the participant must report the loss to a race official and pay are placement fee upon completing the race.Hãy hỗ trợ cho hình thức tương tự những nghiên cứuvà đổi mới đã dẫn đến con chíp máy tính và Internet; dẫn đến những công ăn việc làm mới của Mỹ và các ngành công nghiệp mới của Mỹ.Support the same kind of research andinnovation that led to the computer chip and the Internet, to new American jobs and new American industries.Giờ tôi muốn chia sẻ bức hình này với quý vị, không đơn thuần vì nó quá đẹp, mà là vì nó cho chúng ta cựcnhiều thông tin về cái mà các tế bào đang làm trong con chíp.Now I want to share this picture with you, not just because it's so beautiful, but because it tells us an enormousamount of information about what the cells are doing within the chips.Và chúng tôi có thể tácđộng các lực cơ học lên con chíp để kéo giãn và làm co lại lớp màng, giúp cho tế bào tiếp nhận những lực cơ học y hệt như khi chúng ta thở.And we can then apply mechanical forces to the chip that stretch and contract the membrane, so the cells experience the same mechanical forces that they did when we breathe.Mỗi con chíp chứa một con số nhận dạng duy nhất được liệt kê trong danh sách của dữ liệu quốc gia, nó chứa tất cả các thông tin liên lạc của người chủ như địa chỉ nhà hoặc số điện thoại.Each chip contains a unique identification number that is listed on a national database which holds all the owner's contact details such as their address and phone number.Nếu chiếc điện thoại đã được bật tính năng xóa tự động, và bộ nhớ Effaceable Storage bị xóa,họ có thể tháo con chíp ra, sao chép lại thông tin ban đầu vào, và đặt lại vào bản mạch.If it turns out that the auto-erase feature is on, and the Effaceable Storage gets erased,they can remove the chip, copy the original information back in, and replace it.Chúng tôi chỉ đơn giản đang cố tái tạo trong con chíp tí xíu này một đơn vị chức năng nhỏ nhất để làm ra môi trường hóa sinh, chức năng và áp lực cơ học mà tế bào gặp phải trong cơ thể chúng ta.We're simply trying to recreate in this tiny chip the smallest functional unit that represents the biochemistry, the function and the mechanical strain that the cells experience in our bodies.Thiết kế không rò rỉ này, cùng với khả năng nạp và xả điện tích vô số lần, làm cho các siêu tụ cực nhỏ của chúng tôi có khả năng tồn tại lâu hơn tất cả cácthành phần điện tử khác trên con chíp.This nonleaking design, together with a virtually unlimited number of charge and discharge cycles, means that our supermicrocapacitors willlikely outlast all other electronic devices on the chip.Với cách cài đặt đơn giản, con chip có thể bơm nướcthụ động từ hồ thông qua con chíp và đi ra vại với tốc độ ổn định trong vài ngày, đối lập với những thiết kế trước chỉ bơm trong vài phút.With this setup, the chip was able to passively pump water from the tank through the chip and out into a beaker, at a constant flow rate for several days, as opposed to previous designs that only pumped for several minutes.Con chíp chất bán dẫn phát sáng, không dây tóc, không bóng thủy tinh, không sợ va đập, không dễ rơi vỡ, tuổi thọ sử dụng lên tới 50000h( đèn sợi đốt trắng thông thường có tuổi thọ chỉ 1000h, đèn tiết kiệm năng lượng thông thường cũng chỉ có tuổi thọ 8000h).Ultra-long life semiconductor chip light, no filament, no glass bubble, not afraid of vibration, not easy to break, the service life can reach 50,000 hours(the life of ordinary incandescent lamp is only one thousand hours, the service life of ordinary energy-saving lamp is only eight thousand hour).Trong bài trình bày cặn kẽ này, Geraldine Hamilton cho thấy cách phòng thí nghiệm của cô ấy tạo ra những cơ quan vàbộ phận cơ thể trên một con chíp, những cấu trúc đơn giản với đầy đủ yếu tố thiết yếu giúp thử nghiệm những loại thuốc mới- thậm chí những phương thuốc điều trị chuyên biệt cho một người cụ thể.In this well-explained talk, Geraldine Hamilton shows how her lab creates organs andbody parts on a chip, simple structures with all the pieces essential to testing new medications- even custom cures for one specific person.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 51, Thời gian: 0.0212

Từng chữ dịch

condanh từconchildsonbabycontính từhumanchípdanh từchipmicrochipchips S

Từ đồng nghĩa của Con chíp

chip dăm chips con chipcon chip mới

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh con chíp English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Chip Trong Tiếng Anh Là Gì