CỬA HÀNG TẠP PHẨM In English Translation - Grocery Store - Tr-ex

What is the translation of " CỬA HÀNG TẠP PHẨM " in English? Scửa hàng tạp phẩmgrocery storecửa hàng tạp hóacửa hàng tạp hoátiệm tạp hóacửa hàngcửa hàng thực phẩmcửa hàng tạp phẩmcửa hàng bách hóatiệm tạp hoágrocery storescửa hàng tạp hóacửa hàng tạp hoátiệm tạp hóacửa hàngcửa hàng thực phẩmcửa hàng tạp phẩmcửa hàng bách hóatiệm tạp hoáa grocer's shop

Examples of using Cửa hàng tạp phẩm in Vietnamese and their translations into English

{-}Style/topic:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Cậu nên nhìn thấy những gì mà cửa hàng tạp phẩm vứt đi kìa!You should see what grocery stores throw out!Jeff quản ly cửa hàng tạp phẩm duy nhất trong làng.My mother worked in the only grocery store of the town.Hãy thêm nhắc nhở theo vị trí để thông báo cho bạn khi bạn đi qua cửa hàng tạp phẩm.Add a location-based reminder to alert you when you pass by the grocery store.Một bà già nhỏ bé bước vào cửa hàng tạp phẩm và đặt những thứ thức ăn cho mèo đắt nhất vào rổ.A little old lady went to the grocery store and put the most expensive cat food in her basket.Trong cửa hàng tạp phẩm, các trẻ có thể giúp quý vị“ đọc” nhãn trên các lon và bao bì đựng hàng hóa.In the grocery store, children can help you“read” the labels on the cans and packages.Combinations with other parts of speechUsage with adjectivesthực phẩm mới sản phẩm rất tốt sản phẩm thô thực phẩm choppers thực phẩm chopper Usage with verbsmua sản phẩmbán sản phẩmsản phẩm phù hợp thực phẩm chế biến ăn thực phẩmsản phẩm có chứa sản phẩm liên quan sản phẩm tiêu dùng thực phẩm có chứa thực phẩm bổ sung MoreUsage with nounssản phẩmthực phẩmtác phẩmdược phẩmmỹ phẩmphẩm chất tên sản phẩmphẩm giá ấn phẩmvật phẩmMoreÔng Sam Waltonđã mua một chi nhánh của cửa hàng tạp phẩm Ben Franklin từ Brothers Butler vào năm 1945.Sam Walton bought a branch of the Ben Franklin Stores from the Butler Brothers in 1945.Nàng xuất thân là một tiểu điền chủ tại làng Ödestugu ở Småland,và sau đó mở một cửa hàng tạp phẩm trong thành phố.She came from a little farm in the village of Ödestugu in the province of Småland andlater opened a grocer's shop in the city.Bỏ 10 củ khoai tây vào giỏ ở cửa hàng tạp phẩm, trẻ có thể đếm mỗi củ khi chúng được bỏ vào giỏ.Putting 10 potatoes in the bag at the grocery store, she can count each one as they go in the bag.Anh nói thêm:“ Tôi nhớ lần đầu tiên đến đây tôi phải mua các thứ cho phòng bếp,lần đầu tiên tới cửa hàng tạp phẩm tôi phải trả 800 USD.He added:“When I first arrived I remember I had to stock up my kitchen andthat first time I went to the grocery store I spent $800.Nếu anh ta có đủ tiền mua thịt tại cửa hàng tạp phẩm, anh ta có thể yên tâm rằng mình có thể nuôi sống cả gia đình.If he can afford meat at the grocery store, then he can feel assured that he can feed his family.Cơn nhồi máu trước đó là đó uất giận về thất bại của mạng lưới cửa hàng tạp phẩm ông đã mua với giá rất cao.The attack before that came from the excitement caused by the failure of the chain of grocery stores which he had previously bought at a very high price.Phần 4 tập 1anh đang tự lo việc của mình trong một cửa hàng tạp phẩm, cho đến khi anh nhìn thấy một cái gì đó và điếng người.You're minding your own business in a convenience store, until you see something and freak out.Anh Abdul Sattar, một chủ cửa hàng tạp phẩm nói, anh đếm thấy có hơn 60 người thiệt mạng và hơn 150 người bị thương, trong đó có nhiều dân thường.Grocery shop owner Abdul Sattar said he counted more than 60 dead and more than 150 wounded, including many civilians.Nếu cần phải làm,họ có thể mua một sổ nợ tại cửa hàng tạp phẩm với số lời hàng tháng chỉ là hai phần trăm.If they had to doso they could buy a book of coupons at the grocery store and give a note for that at only two percent a month.Đây là những phiên bản nhỏ hơn của các trungtâm lân cận, thường có nhiều hơn 3 cửa hàng nhưng không có cửa hàng tạp phẩm hay hiệu thuốc tây lớn.These are smaller versions of neighborhood centers,usually with three or more stores, but without the anchor of a large grocer or drugstore.Các dự án nhà ở cũng nên đặt trongkhu vực cách trường học, cửa hàng tạp phẩm và nhà trẻ nửa dặm đường, và có những con đường đi bộ an toàn.Developments should also be located within half a mile of schools,day-care centres and grocery stores, and have safe walking routes.Một trong những video cho thấy bà May Al Sawyan, một bà mẹ 32 tuổi có hai convà là một nhà nghiên cứu kinh tế lái xe từ nhà ở Riyadh đến một cửa hàng tạp phẩm và trở về nhà.May Al Sawyan, a 32 year-old mother of two and an economic researcher,told The Associated Press that she drove from her home in Riyadh to the grocery store and back.Philippines: Một bé gái tìm được một con búp bên trong một cửa hàng tạp phẩm ở Tacloban, Leyte, Philippines, vào ngày Giáng sinh, 25/ 12/ 2013.Philippines: A girl discovers a doll discarded by a grocery store on Christmas day on December 25, 2013 in Tacloban, Leyte, Philippines.Tôi nghĩ vềtruyện ngắn“ A& P,” của John Updike kể vềcô gái trẻở một resort đang mặc bikini, cô bước vào cửa hàng tạp phẩm và bị người quản lý yêu cầu rời đi.I think of John Updike's short story"A& P," in which a younggirl in a resort town wears a bikini into a grocery store and is asked by the store manager to leave.Chuỗi cửa hàng tạp phẩm lớn máy ép dẻo của quốc gia đã bắt đầu loại bỏ việc sử dụng túi nilon vì càng ngày càng có nhiều người Mỹ không thoải mái với tác động của họ đối với môi trường.The nation's largest grocery chain has begun to phase out the use of plastic bags as more Americans grow uncomfortable with their impact on the environment.Người mẹ đã nhờ các cô bé gợi ýlàm thế nào để khiến cho chuyến đi tới cửa hàng tạp phẩm trở thành trải nghiệm tốt đẹp hơn cho tất cả.The mom asked thegirls for suggestions on how to make the trip to the grocery store a better experience for all.Blume điều hành một cửa hàng tạp phẩm ở phía bắc Milwaukee, nơi năm lên tám tuổi Golda đã được giao trách nhiệm trông nom cửa hàng khi mẹ đi chợ mua đồ.Blume ran a grocery store on Milwaukee''s north side, where by age eight Golda had been put in charge of watching the store when her mother went to the market for supplies.Mua thực phẩm,đặc biệt là gạo và đậu và nhiều rau quả, từ cửa hàng tạp phẩm và nấu ăn cho mình là thường ít tốn kém hơn so với mua thực phẩm từ nhà hàng..Buying food, especially rice and beans and many vegetables, from the grocery store and cooking it yourself is generally less expensive than buying food from a restaurant.Trong thời kỳ đại suy thoái, khi công việc kinh doanh xây dựng của Fred Trump bị đình trệ,ông đã trì hoãn mọi thứ, chỉ quản lý một cửa hàng tạp phẩm và để mắt tới những gì đang diễn ra.During the Great Depression, when Fred Trump's construction business tanked, he put everything on hold,took a job running a grocery store, and kept his eye on what was going on around him.Sự đối lập này có lẽ có thể được làm rõ thêm nếu chúng ta xem xét thái độ của nhà lịch sử chủ nghĩa và của kĩ sư xã hội đối với các định chế xã hội, tức là những thứ như một công ti bảo hiểm, hay lực lượng cảnh sát, hay một chính phủ,hay có lẽ một cửa hàng tạp phẩm.This opposition can perhaps be further clarified if we consider the attitudes taken up by the historicist and by the social engineer towards social institutions, i.e. such things as an insurance company, or a police force, or a government,or perhaps a grocer's shop.Giffords và Kellylà những người may mắn sống sót sau vụ xả súng ở Tucson khi họ có buổi nói chuyện bên ngoài cửa hàng tạp phẩm Safeway, nơi vụ xả súng xảy ra 2 năm trước khiến 6 người thiệt mạng.Giffords andKelly were joined by survivors of the Tucson shooting as they spoke outside the Safeway grocery store where the shooting happened two years ago where six people were killed.Mặc dù phần lớn cửa hàng và khách sạn phục vụ nước ngoài chấp nhận thẻ tín dụng, nhiều địa điểm kinh doanh khác như quán càphê, quán bar, cửa hàng tạp phẩm và ngay cả khách sạn và nhà nghỉ nhỏ lại không chấp nhận.Although most stores and hotels serving foreign customers take credit cards, many businesses such as cafés,bars, grocery stores, and even smaller hotels and inns do not.Sân bay này nằm trên con phố yên tĩnh khu dân cư gần đường chính, với rất nhiều các cửa hàng nhỏ gần đó( bánh, salon tóc,Bento quán ăn, Cửa hàng tạp phẩm, thị trường trái cây& rau, Giặt, thậm chí một nhỏ 7- 11).It is located in a quiet residential street just off the main road, with lots of small shops nearby(bakery, hair salon,Bento eatery, sundry shop, fruit& vegetable market, laundromat, even a small 7-11).Display more examples Results: 28, Time: 0.026

Word-for-word translation

cửanoundoorgatestoreshopwindowhàngdeterminereveryhàngnounrowordercargostoretạpnounmagazineissuejournalinclusionstạpadjectivecomplexphẩmnounphẩmfooddignityworkart S

Synonyms for Cửa hàng tạp phẩm

cửa hàng tạp hóa tiệm tạp hóa cửa hàng thực phẩm cửa hàng bách hóa cửa hàng tạp hóa địa phươngcửa hàng thiết kế

Top dictionary queries

Vietnamese - English

Most frequent Vietnamese dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Vietnamese-English cửa hàng tạp phẩm Tiếng việt عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Sentences Exercises Rhymes Word finder Conjugation Declension

Từ khóa » Groceries Tạp Phẩm