Củng Cố Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt

  • trầm uất Tiếng Việt là gì?
  • An Trạch Tiếng Việt là gì?
  • lão hủ Tiếng Việt là gì?
  • Thượng Cường Tiếng Việt là gì?
  • Tân Mỹ Chánh Tiếng Việt là gì?
  • Xuân Đan Tiếng Việt là gì?
  • cuống họng Tiếng Việt là gì?
  • ngựa nghẽo Tiếng Việt là gì?
  • Thái Châu Tiếng Việt là gì?
  • mệnh bạc Tiếng Việt là gì?
  • quan sát viên Tiếng Việt là gì?
  • sơn mạch Tiếng Việt là gì?
  • Quang Phúc Tiếng Việt là gì?
  • bản vị Tiếng Việt là gì?
  • Khóc Lân Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của củng cố trong Tiếng Việt

củng cố có nghĩa là: - đgt. . . Làm cho trở nên bền vững, chắc chắn hơn lên: củng cố trận địa củng cố tổ chức. . . Nhớ lại để nắm vững và nhớ cho kĩ hơn: củng cố kiến thức củng cố bài học.

Đây là cách dùng củng cố Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ củng cố là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ khóa » Nghĩa Của Từ Củng Cố