Củng Cố - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Âm Hán-Việt của chữ Hán 鞏固.
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kṵŋ˧˩˧ ko˧˥ | kuŋ˧˩˨ ko̰˩˧ | kuŋ˨˩˦ ko˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kuŋ˧˩ ko˩˩ | kṵʔŋ˧˩ ko̰˩˧ |
Động từ
[sửa]củng cố
- Làm cho trở nên bền vững, chắc chắn hơn lên. Củng cố trận địa. Củng cố tổ chức.
- Nhớ lại để nắm vững và nhớ cho kĩ hơn. Củng cố kiến thức. Củng cố bài học.
Tham khảo
[sửa]- "củng cố", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Sino-Vietnamese words with uncreated Han etymology
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Động từ
- Động từ tiếng Việt
- tiếng Việt entries with incorrect language header
- Pages with entries
- Pages with 0 entries
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng
Từ khóa » Nghĩa Của Từ Củng Cố
-
Nghĩa Của Từ Củng Cố - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Từ điển Tiếng Việt "củng Cố" - Là Gì?
-
Củng Cố Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Củng Cố Hay Cũng Cố Mới đúng Chính Tả?
-
Ý Nghĩa Của Từ Củng Cố Là Gì
-
Củng Cố Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Viết Củng Cố Hay Cũng Cố đúng Chính Tả
-
CỦNG CỐ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Củng Cố
-
Từ Điển - Từ Củng Cố Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Thuật Ngữ - Củng Cố Kiến Thức - Trải Nghiệm AloHoc
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'củng Cố' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Nghĩa Của Từ Củng Cố Bằng Tiếng Anh
-
Củng Cố Là Gì - Mni