Từ Điển - Từ Củng Cố Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: củng cố
củng cố | đt. Tô-đắp, làm cho bền-vững: Củng-cố địa-vị, củng-cố vị-trí chiến-lược. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
củng cố | - đgt. 1. Làm cho trở nên bền vững, chắc chắn hơn lên: củng cố trận địa củng cố tổ chức. 2. Nhớ lại để nắm vững và nhớ cho kĩ hơn: củng cố kiến thức củng cố bài học. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
củng cố | đgt. 1. Làm cho trở nên bền vững, chắc chắn hơn lên: củng cố trận địa o củng cố tổ chức. 2. Nhớ lại để nắm vững và nhớ cho kĩ hơn: củng cố kiến thức o củng cố bài học. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
củng cố | đgt (H. củng: bền chặt; cố: vững bền) 1. Làm cho bền vững: Củng cố khối liên minh công nông (Trg-chinh) 2. Giữ vững: Phải qua nhiều khó khăn để củng cố quyền tự do, độc lập (HCM). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
củng cố | đt. Làm vững bền: Củng-cố vị-trí quân sự. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
củng cố | đg. Làm cho bền vững chắc chắn: Củng cố hoà bình; Củng cố bài học. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
củng cố | Vững bền: Cơ đồ củng-cố. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
cũng nên
cũng quá tội
cúng
cúng bái
cúng cả năm không bằng rằm tháng giêng
* Tham khảo ngữ cảnh
Nhu cầu củng cố hệ thống phòng thủ được đưa lên hàng đầu. |
Nhưng cho đến một ngày niềm tin của ta bắt đầu được củng cố... Ngày 1 7 Trên chuyến tàu hôm ấy ta và cô bạn gái , một cô bé xinh xắn , dịu dàng thoạt trông rất đáng yêu đi về nhà nghỉ hè. |
Để củng cố nhận định cho chắc ta tìm kiếm trong căn nhà chiếc bàn thờ nhang khói nhưng không thấy. |
Trước hết , họ phải củng cố móng , đợi cho mọi thứ lắng đọng và đông đặc lại mới bắt đầu xây được nhà. |
Ashutosh , một chính trị gia địa phương , thành lập một tổ chức phi chính phủ với mục đích giúp giới trẻ Pune hiểu biết hơn về những gì diễn ra xung quanh đồng thời củng cố tư duy phản biện. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): củng cố
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Nghĩa Của Từ Củng Cố
-
Củng Cố - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Củng Cố - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Từ điển Tiếng Việt "củng Cố" - Là Gì?
-
Củng Cố Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Củng Cố Hay Cũng Cố Mới đúng Chính Tả?
-
Ý Nghĩa Của Từ Củng Cố Là Gì
-
Củng Cố Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Viết Củng Cố Hay Cũng Cố đúng Chính Tả
-
CỦNG CỐ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Củng Cố
-
Thuật Ngữ - Củng Cố Kiến Thức - Trải Nghiệm AloHoc
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'củng Cố' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Nghĩa Của Từ Củng Cố Bằng Tiếng Anh
-
Củng Cố Là Gì - Mni