Cũng Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt

  • mưng Tiếng Việt là gì?
  • tuồn tuột Tiếng Việt là gì?
  • am pe Tiếng Việt là gì?
  • tiểu thử Tiếng Việt là gì?
  • mưa bay Tiếng Việt là gì?
  • thú y học Tiếng Việt là gì?
  • giấy bóng kính Tiếng Việt là gì?
  • tức máu Tiếng Việt là gì?
  • ngay mặt Tiếng Việt là gì?
  • tại gia Tiếng Việt là gì?
  • quyền hành Tiếng Việt là gì?
  • gân Tiếng Việt là gì?
  • Thiệu Chính Tiếng Việt là gì?
  • tốt nhịn Tiếng Việt là gì?
  • hoa lợi Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của cũng trong Tiếng Việt

cũng có nghĩa là: - trgt. . . Không khác: Kíp, chầy thôi cũng một lần mà thôi (K) 2. Như nhau: Vốn nhà cũng tiếc, của trời cũng tham (K) 3. Dù sao vẫn là: Nên chăng thì cũng tại lòng mẹ cha (K) 4. Với điều kiện gì thì được: Thuận vợ thuận chồng, tát biển Đông cũng cạn (tng) 5. Có thể cho là được: Phải lời, ông cũng êm tai (K) 6. Tuy vậy vẫn cứ: Nó về, tôi mừng, nhưng cũng còn lo.

Đây là cách dùng cũng Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cũng là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ khóa » Từ Cũng