"cũng" Là Gì? Nghĩa Của Từ Cũng Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"cũng" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

cũng

- trgt. 1. Không khác: Kíp, chầy thôi cũng một lần mà thôi (K) 2. Như nhau: Vốn nhà cũng tiếc, của trời cũng tham (K) 3. Dù sao vẫn là: Nên chăng thì cũng tại lòng mẹ cha (K) 4. Với điều kiện gì thì được: Thuận vợ thuận chồng, tát biển Đông cũng cạn (tng) 5. Có thể cho là được: Phải lời, ông cũng êm tai (K) 6. Tuy vậy vẫn cứ: Nó về, tôi mừng, nhưng cũng còn lo.

np. 1. Giống như, cũng là: Cũng phường bán thịt, cũng tay buôn người (Ng. Du). 2. Làm nhẹ bớt ý khẳng định bằng một sự nhượng bộ. Bức tranh cũng đẹp đó chứ ! Mừng nhưng cũng lo. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

cũng

cũng
  • adv
    • also; as; too
      • tôi cũng nghĩ vậy: I think so
    • Even; very
      • cũng mái trường cũ ấy: That very old school
    • Same; either

Từ khóa » Từ Cũng