Cưng - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Chữ Nôm
    • 1.3 Từ tương tự
    • 1.4 Động từ
    • 1.5 Danh từ
    • 1.6 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɨŋ˧˧kɨŋ˧˥kɨŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɨŋ˧˥kɨŋ˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 羌: cưng, gừng, khương
  • 薑: cưng, gừng, khương, cương, gầng
  • 畺: cưng, câng, cương
  • 姜: cưng, gừng, khương
  • 疆: cưng, câng, cương

Từ tương tự

[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • cứng
  • cũng
  • cùng
  • cúng
  • củng
  • cung

Động từ

[sửa]

cưng

  1. Nâng niu, chăm sóc từng li từng tí do hết sức yêu quý. được cha mẹ cưng con cưng

Danh từ

[sửa]

cưng

  1. (địa phương) từ dùng để gọi người mà mình yêu quý, thường là còn trẻ, một cách thân thiết. ngoan đi cưng! đợi anh chút nghe cưng!

Tham khảo

[sửa]
  • Cưng, Soha Tra Từ‎[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=cưng&oldid=2058299” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Động từ
  • Danh từ
  • Địa phương
  • Động từ tiếng Việt
  • Danh từ tiếng Việt

Từ khóa » Cưng Nghĩa Là J