Từ Cục Cưng Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
cục cưng (câng) dt. Tiếng gọi trẻ con hay người lớn được cưng-dưỡng, nuông-chiều: Cục cưng của tôi ơi! Va là cục cưng của chủ ta.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
cục cưng dt. Người được cưng chiều yêu thương và nâng niu nhất (thường dùng trong lời nói âu yếm, nựng dỗ dành đối với vợ, người yêu hoặc trẻ em): Nín đi nào, cục cưng.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
cục cưng dt Đứa trẻ được người mẹ nuông chiều (thtục): Nó là cục cưng của bà ấy đấy.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
- cục kịch
- cục mịch
- cục phó
- cục súc
- cục tác
- cục tính

* Tham khảo ngữ cảnh

Để cho con thành ông chủ Bạn gọi con bạn là ccục cưng, công chúa nhỏ , hoàng tử nhỏ và đáp ứng tất cả mọi nhu cầu , yêu cầu của con.
cục cưngcủa những mỹ nhân hàng đầu Noo Phước Thịnh không chỉ là một ẩn số đáng gờm trong những dự án âm nhạc , mà còn trong các mối thân tình với các cô gái đẹp của làng giải trí.
Điều này chứng tỏ ccục cưngcủa bạn đang rất khỏe mạnh.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): cục cưng

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Cưng Nghĩa Là J