Cúp Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt

  • trung tín Tiếng Việt là gì?
  • Cang Mục (=Bản Thảo Cương Mục) Tiếng Việt là gì?
  • im Tiếng Việt là gì?
  • sống còn Tiếng Việt là gì?
  • cầm chắc Tiếng Việt là gì?
  • Cao Bá Đạt Tiếng Việt là gì?
  • phú thương Tiếng Việt là gì?
  • chọc ghẹo Tiếng Việt là gì?
  • Huỳnh kim, Dã hạc Tiếng Việt là gì?
  • mưa ngâu Tiếng Việt là gì?
  • Tề nhân Tiếng Việt là gì?
  • thịnh tình Tiếng Việt là gì?
  • bễ Tiếng Việt là gì?
  • rạc rời Tiếng Việt là gì?
  • tượng thanh Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của cúp trong Tiếng Việt

cúp có nghĩa là: - 1 (F. coupe) dt. . . Đồ mĩ nghệ, thường có dáng hình chiếc cốc có chân, tượng trưng cho chức vô địch trong thi đấu thể thao: Cúp vàng luân lưu giao cho đội vô địch giữ. . . Giải thưởng tặng cho đội vô địch trong thi đấu thể thao: tranh cúp bóng đá thế giới. . . Cái cốc có chân: cúp sâm banh. . . Cách cắt may: bộ quần áo này trông cúp thật tinh khéo.. - 2 (A. cub) dt. Xe máy Nhật: mới mua chiếc cúp đời mới.. - 3 đgt. kết hợp hạn chế (với đuôi) Gập xuống và quặp vào: Chó cúp đuôi chạy.. - 4 (couper) đgt. . . Cắt (tóc): cúp tóc cúp đầu. . . Cắt điện: cúp điện. . . Cắt lương, không trả công: cúp lương cúp công thợ.

Đây là cách dùng cúp Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cúp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ khóa » Cup Tiếng Việt Là Gì