"cup" Là Gì? Nghĩa Của Từ Cup Trong Tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt

[kʌp]

ovòng đệm

oở đoạn cuối pittông có rãnh lõm dùng trong một số bơm

ocốc, chén

§closed cup : chén kín (để xác định điểm cháy); lò đúc kín

§drip cup : cốc thu giọt; gàu vét, cốc vét

§filler cup : chén đong (dầu nhờn)

§flash closed cup : chén kín thử điểm cháy

§flash open cup : chén hở thử điểm cháy

§flow cup : cốc đo độ nhớt

§grease cup : chén mỡ bôi trơn

§lubricanting cup : chén dầu bôi trơn

§oil cup : chén đong dầu

§oil retainer cup : chén giữ dầu, chén không thấm

§open cup : chén hở, chậu hở

§pin grease cup : chén mỡ bôi trơn nóng chảy

§pressure grease cup : chén đựng mỡ bôi trơn bị nén

§sight feed oil cup : cốc tra dầu nhớt có lưu lượng nhìn thấy được

§thermal grease cup : cốc tra mỡ nóng chảy

§viscosimeter cup : ống của dụng cụ đo độ nhớt

§waste pack oil cup : ống tra dầu dùng sợi thấm

§cup job : thay vòng đệm

§cup packer : packe hình ốc; một thiết bị đóng kín hình ốc dùng trên giếng thử nghiệm cụm chống phun và ống chống

Từ khóa » Cup Tiếng Việt Là Gì