Cup - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Anh Hiện/ẩn mục Tiếng Anh
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
      • 1.2.1 Thành ngữ
    • 1.3 Ngoại động từ
      • 1.3.1 Chia động từ
    • 1.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈkəp/
Hoa Kỳ[ˈkəp]

Danh từ

[sửa]

cup /ˈkəp/

  1. Tách, chén.
  2. (Thể dục, thể thao) Cúp, giải. to win a cup — đoạt giải
  3. (Thực vật học) Đài (hoa).
  4. (Y học) Ống giác.
  5. Rượu.
  6. Vật hình chén.
  7. Nguồn cơn, nỗi khổ, niềm vui. the cup is full — niềm vui thật là trọn vẹn, niềm hạnh phúc thật là trọn vẹn; nỗi khổ thật là tột cùng a bitter cup — nỗi cay đắng
  8. (Số nhiều) Sự say sưa. to be in one's cups — đang say sưa

Thành ngữ

[sửa]
  • to be a cup too low: Chán nản, uể oải, nản lòng.
  • to be quarrelsome in one's cups: Rượu vào là gây gỗ.
  • a cup that cheers but not inebriates: Trà.
  • to drain (drink) the cup of bitterness (socrow...) to the dregs: Nếm hết mùi cay đắng ở đời.
  • to fill up the cup: Làm cho không thể chịu đựng được nữa.
  • one's cup of tea:
    1. Người (vật) làm cho vui thích; người (vật) mình ưa; người vật hợp với mình.
    2. Người (vật, điều... ) cần phải dè chừng.
  • there's many a slip 'twixt the cup and the lip; between the cup and the lip a morsel may slip: (Tục ngữ) Miếng ăn đến miệng rồi vẫn có thể mất.

Ngoại động từ

[sửa]

cup ngoại động từ /ˈkəp/

  1. Khum thành hình chén, chu thành hình chén (bàn tay... ).
  2. (Y học) Giác.

Chia động từ

[sửa] cup
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to cup
Phân từ hiện tại cupping
Phân từ quá khứ cupped
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại cup cup hoặc cuppest¹ cups hoặc cuppeth¹ cup cup cup
Quá khứ cupped cupped hoặc cuppedst¹ cupped cupped cupped cupped
Tương lai will/shall² cup will/shall cup hoặc wilt/shalt¹ cup will/shall cup will/shall cup will/shall cup will/shall cup
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại cup cup hoặc cuppest¹ cup cup cup cup
Quá khứ cupped cupped cupped cupped cupped cupped
Tương lai were to cup hoặc should cup were to cup hoặc should cup were to cup hoặc should cup were to cup hoặc should cup were to cup hoặc should cup were to cup hoặc should cup
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại cup let’s cup cup
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảo

[sửa]
  • "cup", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=cup&oldid=2037949” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Anh
  • Danh từ
  • Ngoại động từ
  • Chia động từ
  • Động từ tiếng Anh
  • Chia động từ tiếng Anh
  • Danh từ tiếng Anh

Từ khóa » Cup Tiếng Việt Là Gì