Currency - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈkɜː.ənt.si/
Hoa Kỳ | [ˈkɜː.ənt.si] |
Danh từ
[sửa]currency /ˈkɜː.ənt.si/
- Sự lưu hành; thời gian lưu hành ((thường) nói về tiền tệ).
- Tiền, tiền tệ. foreign currency — tiền nước ngoài, ngoại tệ paper currency — tiền giấy
- (Nghĩa bóng) Sự phổ biến, sự thịnh hành. to gain currency — trở thành phổ biến
Tham khảo
[sửa]- "currency", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Anh
- Danh từ
- Danh từ tiếng Anh
Từ khóa » Tiền Từ Currency
-
Tiền Tệ [Currency] Là Gì? Từ Trao đổi Hàng Hóa đến Tiền điện Tử
-
Gửi Và Rút Tiền
-
Nền Tảng Giao Dịch Tiền điện Tử
-
Chuyển đổi Tiền Tệ | Tỷ Giá Chuyển đổi Ngoại Hối | Wise
-
Ý Nghĩa Của Currency Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Currency | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh-Việt
-
Nghĩa Của Từ Currency - Từ điển Anh - Việt
-
Tiền điện Tử – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tìm Hiểu Về Các Loại Tiền Kỹ Thuật Số
-
Tỷ Giá Hối đoái - Vietcombank
-
Currency Code (Mã Tiền Tệ) Là Gì? Định Nghĩa Thuật Ngữ Currency ...
-
Định Dạng Số Dưới Dạng Tiền Tệ - Microsoft Support
-
Câu Hỏi Thường Gặp Về Giao Dịch Tiền Ảo | Internal Revenue Service
-
Tiền điện Tử Khác Gì So Với Tiền ảo, Tiền Kỹ Thuật Số?