Ý Nghĩa Của Currency Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
Có thể bạn quan tâm
currency
Các từ thường được sử dụng cùng với currency.
Bấm vào một cụm từ để xem thêm các ví dụ của cụm từ đó.
amount of currencyThe buyer agent for each production unit is centrally assigned a certain amount of currency in order to purchase the factors of production that it requires to meet its targets. Từ Cambridge English Corpus counterfeit currencyThey are going to be the key players in detecting counterfeit currency. Từ Europarl Parallel Corpus - English currency conversionInasmuch as one reason for the border closure was currency conversion, it was not uncommon for border crossers to have their money confiscated. Từ Cambridge English Corpus Những ví dụ này từ Cambridge English Corpus và từ các nguồn trên web. Tất cả những ý kiến trong các ví dụ không thể hiện ý kiến của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của người cấp phép. Xem tất cả các cụm từ với currencyTừ khóa » Tiền Từ Currency
-
Tiền Tệ [Currency] Là Gì? Từ Trao đổi Hàng Hóa đến Tiền điện Tử
-
Gửi Và Rút Tiền
-
Nền Tảng Giao Dịch Tiền điện Tử
-
Chuyển đổi Tiền Tệ | Tỷ Giá Chuyển đổi Ngoại Hối | Wise
-
Currency | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh-Việt
-
Nghĩa Của Từ Currency - Từ điển Anh - Việt
-
Tiền điện Tử – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tìm Hiểu Về Các Loại Tiền Kỹ Thuật Số
-
Tỷ Giá Hối đoái - Vietcombank
-
Currency Code (Mã Tiền Tệ) Là Gì? Định Nghĩa Thuật Ngữ Currency ...
-
Định Dạng Số Dưới Dạng Tiền Tệ - Microsoft Support
-
Câu Hỏi Thường Gặp Về Giao Dịch Tiền Ảo | Internal Revenue Service
-
Tiền điện Tử Khác Gì So Với Tiền ảo, Tiền Kỹ Thuật Số?
-
Currency - Wiktionary Tiếng Việt