28 Feb 2022
Xem chi tiết »
14 Dec 2020 · Muôn vàn kiểu nói “Đã hiểu” trong tiếng Nhật và cách sử dụng · わかりました。 · 承知(しょうち)しました。/ 承知(しょうち)いたしました。 · 承りました ...
Xem chi tiết »
かしこまりました [KASHIKOMARIMASHITA] ... Vâng, tôi hiểu rồi. Đây là cách nói kính ngữ của WAKARIMASHITA, nghĩa là “tôi hiểu rồi”. Cách nói này được sử dụng trong ...
Xem chi tiết »
Tôi đã hiểu rồi” (了解いたしました) có phải là cách nói bất lịch sự trong kinh ... 了解 (theo như trang web từ điển tiếng Nhật (コトバンク) thì từ này có ...
Xem chi tiết »
Trong khi làm việc, dường như là sai khi chỉ dùng 分かる để nói rằng bạn đã hiểu một việc gì đó. Trong trường hợp nào thì dùng những từ như trên câu hỏi mình ...
Xem chi tiết »
14 Mar 2017 · Tôi hiểu rồi, trong tiếng Nhật là gì? ... Và意味を成す (imi wo nasu). ... Thường thường, từ điển hay đưa cho bạn cách sự dụng quá trang trọng, bạn ... Missing: rõ | Must include: rõ
Xem chi tiết »
8 Nov 2018 · この命令をはっきり聞きましたか。 Kono meirei wo hakkiri kiki mashi ta ka. Cậu đã nghe rõ mệnh lệnh này chưa? Xem thêm : Nghĩa tiếng Nhật của ...
Xem chi tiết »
* v - りょうかい - 「了解する」Ví dụ cách sử dụng từ "nắm rõ" trong tiếng Nhật- nắm rõ nguyên nhân của...:...の原因を了解する,. Đây là cách dùng nắm rõ tiếng ...
Xem chi tiết »
- Bố tôi không hiểu hết câu nói đùa.:父は冗談をまるで通じない。 - nhà sản xuất hiểu rõ việc tuân thủ kế hoạch đã định là điểm tối quan trọng trong kế ...
Xem chi tiết »
1 Aug 2022 · Có rất nhiều bạn học tiếng Nhật đã lâu tuy nhiên vẫn bị bối rối ... trong giao tiếp hàng ngày thì hãy cùng đọc bài này để biết rõ hơn nhé.
Xem chi tiết »
30 May 2017 · Trong giao tiếp tiếng Nhật , 「わかりました」 sẽ chia ra nhiều dạng khác nhau , tùy vào bối cảnh sử dụng. Vì 「わかりました」là cách nói chỉ ...
Xem chi tiết »
Mối quan hệ giữa câu trước và câu sau trở nên rõ ràng và dễ hiểu hơn. Nó cũng truyền tải ý định của người viết rằng “Chủ nhật bình thường là một ngày không có ...
Xem chi tiết »
Đơn giản chỉ cần「おっしゃっていました」đã là chính xác rồi. 27. ご拝受いただければ幸いです. Bản thân từ「拝」đã là một khiêm nhường ngữ, mang ý nghĩa khiêm tốn ...
Xem chi tiết »
2. 了解しました Câu này cũng là cấp trên đối với cấp dưới. Nếu muốn nói “tối hiểu rồi” thì hãy dùng「承知しました」 ...
Xem chi tiết »
16 Mar 2019 · 1. 承知致しました hoặc かしこまりました。 (Shouchi itashimashita hoặc Kashikomarimashita – Tôi đã hiểu rõ). Đây là dạng kính ngữ của câu ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ đã Rõ Trong Tiếng Nhật
Thông tin và kiến thức về chủ đề đã rõ trong tiếng nhật hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu