Từ Vựng Anime Thông Dụng Trong Tiếng Nhật (Phần 3)

Từ vựng Anime thông dụng trong tiếng Nhật (Phần 3)

51.まさか (masaka): Lẽ nào, không thể nào

52. 待つ (matsu): Đợi

53.もちろん (mochiron): Đương nhiên, tất nhiên

54.もう(mou): Đã (làm gì đó), "Đủ rồi!"

55. 娘 (musume): Cô gái

tu vung anime thong dung trong tieng nhat

56. 仲 (naka): Mối quan hệ

57. 何 (nani): Cái gì

58. なるほど (naruhodo): Quả thực là vậy, Đúng vậy

59. 逃げる (nigeru): Bỏ chạy, chạy trốn)

60. 人間 (ningen): Con người

61. おはよう(ohayou): Chào buổi sáng

62. 怒る(okoru): Tức giận

63. お願い (onegai): "Tôi xin bạn" / Ước nguyện

64. 鬼 (oni): Con quỷ

65.了解 (ryoukai!): Hiểu! / Đã rõ!

66.さあ (saa): Nào!

67.さすが (sasuga): Quả thực là vậy, quả thực

68. 先輩 (sempai): Đàn anh, đàn chị

69.しかし (shikashi): Nhưng

70. 仕方がない (shikatai ga nai): Không còn cách nào khác, Hết cách

71. 信じる(shinjiru): Tin, tin tưởng

72. 死ぬ (shinu): Chết

Shinda: Đã chết

Shinanaide!: Đừng chết!

Shine!: Chết đi!

73.しつこい (shitsukoi): Bám dai như đỉa, ngoan cố gây khó chịu

74. 凄い すごい (sugoi): Tuyệt vời, khủng khiếp

素敵 (suteki): Tuyệt (nói về vẻ bề ngoài)

素晴らしい (subarashii): Tuyệt vời

かっこいい (kakkoii): đẹp trai

75. 好き (suki): Thích, yêu

suki da = Anh yêu em, Em yêu anh

Chuyên mục "Từ vựng Anime thông dụng trong tiếng Nhật (Phần 3)" được tổng hợp bởi giáo viên Trường Nhật Ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Từ khóa » đã Rõ Trong Tiếng Nhật