đa Số Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
- chiêu đãi Tiếng Việt là gì?
- đạo thanh Tiếng Việt là gì?
- mực độ Tiếng Việt là gì?
- lẩm dẩm Tiếng Việt là gì?
- tóc rễ tre Tiếng Việt là gì?
- kìm sống Tiếng Việt là gì?
- ghềnh Tiếng Việt là gì?
- ở mùa Tiếng Việt là gì?
- tàn nhang Tiếng Việt là gì?
- thù Tiếng Việt là gì?
- muỗm Tiếng Việt là gì?
- khôi hài Tiếng Việt là gì?
- chấn động Tiếng Việt là gì?
- Lương Vũ Đế Tiếng Việt là gì?
- sự thực Tiếng Việt là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của đa số trong Tiếng Việt
đa số có nghĩa là: - d. . Phần lớn, số đông trong một tập hợp, thường là tập hợp người. Đa số các em là nữ. Đa số trường hợp. . Số lượng phiếu bầu cử hoặc biểu quyết về một phía nào đó đạt quá một nửa tổng số phiếu; tổng thể nói chung những người đã bỏ những phiếu ấy, trong quan hệ với thiểu số. Đa số tán thành. Biểu quyết theo đa số.
Đây là cách dùng đa số Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Kết luận
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đa số là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ khóa » đa Số Tiếng Việt Là Gì
-
đa Số - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "đa Số" - Là Gì? - Vtudien
-
Đa Số – Wikipedia Tiếng Việt
-
đa Số Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng ... - MarvelVietnam
-
Từ đa Số Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
'đa Số' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Đa Số
-
Nghĩa Của "đa Số" Trong Tiếng Anh - Từ điển Online Của
-
ĐA SỐ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
đa Số Bằng Tiếng Anh - Từ điển - Glosbe
-
Quốc Hội Thiếu đa Số Là Gì? - BBC News Tiếng Việt
-
Majority, Most Of Or Plurality - Trung Tâm Ngoại Ngữ SaiGon Vina
-
ĐA SỐ - Translation In English
-
Thiểu Số Phục Tùng đa Số Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky