Majority, Most Of Or Plurality - Trung Tâm Ngoại Ngữ SaiGon Vina
Majority, most of or plurality:
Majority có nghĩa: đa số, phần lớn. Theo sau majority thường có giới từ "of" .
The majority of young mothers are dependent on their husbands' salaries.
(Đa số những người mẹ trẻ phụ thuộc vào đồng lương của chồng mình).
Khi majority không có giời từ "of" theo sau, ta có thể dùng động từ theo sau nó với hình thức số ít hoặc số nhiều.
The silent majority was/ were in favour of the proposal.
(Đa số thầm lặng ủng hộ bản đề nghị).
Nhưng nếu ta dùng "the majority of" với một danh từ hay đại từ số nhiều theo sau, thì động từ phải ở hình thức số nhiều.
The majority of people feel threatened by change.
(Đa số dân chúng cảm thấy bị đe dọa bởi sự thay đổi).
Most of có nghĩa: hầu hết, đa số, ám chỉ đến mức độ lớn nhất về quy mô hay số lượng.
Most of the forest has been cut down.
(Hầu hết khu rừng đã bị đốn hạ).
Plurality cũng có nghĩa: số lớn, đa số tương đối. Về bầu cử, trong các cuộc kiểm phiếu, người ta dễ dùng lộn giữa majority và plurality. Majority là đa số tuyệt đối còn plurality là đa số tương đối.
Tư liệu tham khảo: Lê Đình Bì, Dictionary of English Usage. Bài viết Majority, most of or plurality được soạn thảo bởi giảng viên trung tâm ngoại ngữ SGV.
Nguồn: http://saigonvina.edu.vnTừ khóa » đa Số Tiếng Việt Là Gì
-
đa Số - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "đa Số" - Là Gì? - Vtudien
-
Đa Số – Wikipedia Tiếng Việt
-
đa Số Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
đa Số Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng ... - MarvelVietnam
-
Từ đa Số Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
'đa Số' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Đa Số
-
Nghĩa Của "đa Số" Trong Tiếng Anh - Từ điển Online Của
-
ĐA SỐ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
đa Số Bằng Tiếng Anh - Từ điển - Glosbe
-
Quốc Hội Thiếu đa Số Là Gì? - BBC News Tiếng Việt
-
ĐA SỐ - Translation In English
-
Thiểu Số Phục Tùng đa Số Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky