Từ đa Số Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
đa số dt. Phần đông, phần nhiều: Bên đa-số; Đa-số thắng thiểu-số.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
đa số - d. 1 Phần lớn, số đông trong một tập hợp, thường là tập hợp người. Đa số các em là nữ. Đa số trường hợp. 2 Số lượng phiếu bầu cử hoặc biểu quyết về một phía nào đó đạt quá một nửa tổng số phiếu; tổng thể nói chung những người đã bỏ những phiếu ấy, trong quan hệ với thiểu số. Đa số tán thành. Biểu quyết theo đa số.
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
đa số dt. Phần nhiều, phần đông hơn trong tổng số: Đa số các em trong lớp là người dân tộc o đa số trường hợp. 2. Số lượng giành được đông hơn so với phía đối lập trong bầu cử, biểu quyết, phân biệt với thiểu số: biểu quyết theo đa số o đa số tán thành.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
đa số dt (H. số: số đếm) 1. Phần đông; Phần nhiều: Đa số thí sinh là nữ 2. Số người đông hơn: Đa số đã tán thành.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
đa số dr. Số nhiều. Danh-từ rất thường để chỉ cái số người nhiều hơn một số người khác. Trong một cuộc biểu quyết, bỏ thăm, thường nói đa số thường (hay đa-số tương-đối) là số thăm nhiều hơn số thăm của một nhóm khác; đa-số tuyệt đố, là số thăm ít nhất phải bằng nửa số thăm đã bỏ ra cọng thêm một thăm nữa. // Đa số cần-thiết, tuỳ theo hiến-pháp mỗi nơi định một đa-số cần-thiết để chấp-thuận một việc gì, thường thì là theo nguyên-tắc đa số tuyệt-đối (nửa số thăm cọng với một thăm). Về luật thương-mãi, đa-số cần thiết trong một cuộc hội-nghị thường là ít lắm phải một phần tư số người có cổ-phần đã góp vào trong số vốn căn-bản, trong một đại hội-nghị phải có đủ một nửa.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị
đa số d. Phần đông, phần nhiều.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân
đa số Phần nhiều, phần đông người: Đảng kia chiếm được đa-số trong nghị-viện.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
- đa số tuyệt đối
- đa số tương đối
- đa sự
- đa tạ
- đa tài
- đa tài đa tật

* Tham khảo ngữ cảnh

Kỳ thực là vì Minh bẽn lẽn , nhút nhát như đa số thiếu niên hàng ngày.
Lời Minh vừa thốt ra , dù là trong lúc chán nản nhưng cũng nhắc cho Văn biết sự túng thiếu của vợ chồng bạn nói riêng , và của đa số trong tầng lớp bình dân sấp xuống , nói chung.
Ông ta trả lời một cách lưỡng lự như sau : Nhưng bài ấy tuy hay thật , nhưng sở dĩ tôi không đăng là vì sợ không hợp với sở thích của đại đa số độc giả.
Như đa số phụ nữ Việt Nam , cái nết phục tòng đã ăn sâu vào tuỷ não của nàng.
Ở trại đa số đều vì hoàn cảnh bắt buộc mới lên trốn trên này , nhờ ông biện che chở.
Nhưng trong đa số trường hợp , sự phân định giữa hai thế giới hết sức mù mờ , nhờ vậy cho mãi đến phút bước qua ngưỡng cửa sinh tử , mỗi người vẫn còn nghĩ , cảm , cử động , phản ứng như một người không bao giờ chết , chưa thể chết ngay vào lúc này đây , ở ngay chỗ này.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): đa số

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » đa Số Tiếng Việt Là Gì