Đa Số – Wikipedia Tiếng Việt
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Khoản mục Wikidata
Đa số, còn được gọi là đa số đơn giản để phân biệt với các thuật ngữ tương tự, là phần lớn hơn, tức hơn một nửa, trong tổng số.[1] Nó là một tập hợp con của một tập hợp bao gồm hơn một nửa số phần tử của tập hợp đó. Ví dụ, nếu một nhóm bao gồm 20 cá nhân, thì đa số sẽ là 11 cá nhân trở lên, trong khi có 10 cá nhân trở xuống sẽ không tạo thành đa số. "Đa số" có thể được sử dụng để xác định quy định bầu cử, như trong từ "đầu phiếu đa số", có nghĩa là hơn một nửa số phiếu được bỏ.
Đa số có thể được so sánh với số nhiều; nó là một tập con lớn hơn bất kỳ tập con nào khác nhưng không nhất thiết phải lớn hơn tất cả các tập con khác cộng lại. Ví dụ, nếu có một nhóm có 20 thành viên được chia thành các nhóm nhỏ với 9, 6 và 5 thành viên, thì nhóm 9 thành viên sẽ là số nhiều (tuy không phải là đa số). Một số nhiều không nhất thiết phải là đa số vì tập con lớn nhất được xét có thể bao gồm ít hơn một nửa số phần tử của tập hợp. Điều này có thể xảy ra khi có từ ba sự lựa chọn trở lên.
Trong tiếng Anh Anh, thuật ngữ "majority" (tức là đa số) cũng được sử dụng theo cách khác để chỉ tỷ lệ chiến thắng, tức là số phiếu giữa người về đích đầu tiên với người về đích ở vị trí thứ hai. Các thuật ngữ liên quan khác có chứa từ "đa số" có nghĩa riêng của chúng, đôi khi có thể không nhất quán trong cách sử dụng.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ See dictionary definitions of "majority" at Merriam-Webster, dictionary.com Lưu trữ 2015-12-21 tại Wayback Machine, Oxford English Dictionary Lưu trữ 2013-05-24 tại Wayback Machine, thefreedictionary.com, and Cambridge English Dictionary.
- Bầu cử
- Lý thuyết bầu cử
- Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback
Từ khóa » đa Số Tiếng Việt Là Gì
-
đa Số - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "đa Số" - Là Gì? - Vtudien
-
đa Số Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
đa Số Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng ... - MarvelVietnam
-
Từ đa Số Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
'đa Số' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Đa Số
-
Nghĩa Của "đa Số" Trong Tiếng Anh - Từ điển Online Của
-
ĐA SỐ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
đa Số Bằng Tiếng Anh - Từ điển - Glosbe
-
Quốc Hội Thiếu đa Số Là Gì? - BBC News Tiếng Việt
-
Majority, Most Of Or Plurality - Trung Tâm Ngoại Ngữ SaiGon Vina
-
ĐA SỐ - Translation In English
-
Thiểu Số Phục Tùng đa Số Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky