Đâm - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ɗəm˧˧ | ɗəm˧˥ | ɗəm˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɗəm˧˥ | ɗəm˧˥˧ | ||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 𨄁: đâm
- 鈂: đâm
- 𨮊: đâm
- 𠜭: đâm
- 𠛌: đâm, châm
- 抌: chủm, đấm, đem, thẩm, đăm, đâm, trẩm, đớm
- 擔: đảm, đam, đâm, tạ
- 冘: đam, đem, đăm, đâm, nhũng, dâm, đơm
- 𢭽: đâm, chằm
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- dầm
- dặm
- dăm
- dám
- đảm
- đạm
- đầm
- đấm
- dâm
- dằm
- dạm
- dậm
- đám
- đắm
- đẫm
- đậm
Động từ
đâm
- Đưa nhanh cho mũi nhọn chạm mạnh vào nhằm làm thủng, làm tổn thương. Dùng giáo đâm. Bị kim đâm vào tay. Đâm lê (đâm bằng lưỡi lê). Nén bạc đâm toạc tờ giấy (tục ngữ).
- (Ph.) . Giã. Thái rau đâm bèo. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây, Ăn gạo nhớ kẻ đâm xay giần sàng (ca dao).
- Di chuyển thẳng đến làm cho chạm mạnh vào. Ôtô đâm vào gốc cây. Máy bay bốc cháy, đâm xuống biển.
- (Thường đi đôi với ngang) . Nói xen vào, cắt ngang lời người khác. Thỉnh thoảng lại đâm vào một câu. Nói đâm ngang.
- Nằm nhô ra trên bề mặt. Chân núi nhiều chỗ đâm ra biển.
- Nảy ra từ trong cơ thể thực vật. Đâm chồi. Đâm rễ.
- (Kng.) . Sinh ra, chuyển sang trạng thái khác, thường là xấu đi. Đâm cáu. Đâm hư. Thấy ấp úng đâm nghi. Không biết gì lại đâm hay.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “đâm”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Trang có đề mục ngôn ngữ
- Trang có 0 đề mục ngôn ngữ
Từ khóa » Nghĩa Của Từ đâm Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Đâm - Từ điển Việt
-
đâm Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "đâm" - Là Gì?
-
đâm Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
'đâm' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ đâm Bổ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
ĐÂM - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Đâm Bang Là Gì? - Diễn Đàn Chia Sẻ
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Đâm Chồi, Nảy Lộc Là Gì
-
Bot Là Gì? Bot Dăm Là Gì? Bot Dam Là Gì?
-
Từ đồng Nghĩa Là Những Gì Cho Đâm - Từ điển ABC
-
Cà Kê Chữ Nghĩa: Đồ Cái Thứ… “ó đâm”! - Saigon Nhỏ
-
Từ Mặt "đâm Lê" đến Mặt "cười" - Tuổi Trẻ Online