Dân Chơi – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Khoản mục Wikidata
Dân chơi hay tay chơi, thường có ở nam giới, vốn là lối sống của một nam giới giàu có dành phần nhiều thời gian dư dả cho việc thư giãn, giải trí, họ vô tư tận hưởng cuộc sống ăn chơi phè phỡn, nhất là với cánh chị em phụ nữ. Cụm từ "dân chơi" (playboy) trong tiếng Anh bắt đầu phổ biến từ khoảng đầu cho đến giữa thế kỷ 20 ở phương Tây, và đôi khi còn được dùng để chỉ đến những kẻ trăng hoa, không đứng đắn.
Khai triển
[sửa | sửa mã nguồn]Ban đầu cụm từ "playboy" (dân chơi) trong các ngôn ngữ phương Tây được sử dụng vào thế kỷ 18 nhằm chỉ đến những nam thanh niên (boy) chuyên trình diễn trên sân khấu kịch (play),[1] sau đó mới xuất hiện trong cuốn Từ điển Oxford năm 1888 để mô tả đặc điểm của một người lắm tiền nhiều của tự tận hưởng cuộc sống của anh ấy.[2]
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Chủ nghĩa khoái lạc
- Tứ khoái
- Tạp chí Playboy
- Công tử Bạc Liêu - những tay chơi có tiếng ở miền nam Việt Nam thời cận đại
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Levy S., tr. 117
- ^ Ole Schultz (ngày 13 tháng 2 năm 2003). "Riviera-Nichtstuer - Geschichte der Playboys" (bằng tiếng Đức). Deutschlandradio Kultur. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 2 năm 2013. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Levy, Shawn Anthony (2005), The Last Playboy: The High Life of Porfirio Rubirosa, New York City, New York: Fourth Estate, ISBN 978-0-00-717059-3.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Sandra Ballentine's 2001 Time line of rakes and playboys
- Wong, Y. Joel; Ho, Moon-Ho Ringo; Wang, Shu-Yi; Miller, I. S. Keino (2016). "Meta-Analyses of the Relationship Between Conformity to Masculine Norms and Mental Health-Related Outcomes". Journal of Counseling Psychology. Quyển 64. tr. 80–93. doi:10.1037/cou0000176. PMID 27869454. {{Chú thích tạp chí}}: Đã bỏ qua tham số không rõ |lay-date= (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |lay-source= (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |lay-url= (trợ giúp)
- Nam giới và tính dục
- Tình dục và xã hội
- Nhân vật kiểu mẫu
- Kiểu mẫu nam giới
- Lối sống khác biệt
- Nguồn CS1 tiếng Đức (de)
- Lỗi CS1: tham số không rõ
Từ khóa » Chơi Trong Tiếng Anh Là Gì
-
CHƠI - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Nghĩa Của "vui Chơi" Trong Tiếng Anh
-
Chơi Với Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
Trò Chơi Trong Tiếng Anh, Dịch, Tiếng Việt - Từ điển Tiếng Anh - Glosbe
-
TÔI MUỐN CHƠI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
LÀ CÁCH CHƠI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Chơi Chữ Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
23 Từ Lóng Thông Dụng Trong Tiếng Anh Giao Tiếp Hàng Ngày
-
60+ Từ Vựng Tiếng Anh Về Trò Chơi Mới Nhất - Step Up English
-
Từ điển Việt Anh "phòng Chơi" - Là Gì?
-
"Khu Vui Chơi" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
Giờ Ra Chơi Tiếng Anh Là Gì - SGV
-
Hiệu Quả Bất Ngờ Khi Học Qua Các Trò Chơi Tiếng Anh Cho Trẻ Em - Yola
-
"đi Chơi" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore