Đáng Kinh Ngạc: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ ... - OpenTran
Có thể bạn quan tâm
TOP | A | Ă | Â | B | C | D | Đ | E | Ê | G | H | I | K | L | M | N | O | Ô | Ơ | P | Q | R | S | T | U | Ư | V | X | Y |
Nghĩa: đáng kinh ngạc
Đáng kinh ngạc là một trạng từ mô tả một cái gì đó cực kỳ ấn tượng, đáng ngạc nhiên hoặc có tầm quan trọng choáng ngợp. Thuật ngữ này gợi ý rằng quy mô, quy mô hoặc tác động của một sự vật hoặc sự kiện quan trọng đến mức khó có thể hiểu hoặc tin được. Những ...Đọc thêm
Nghĩa: staggeringly
Staggeringly is an adverb that describes something as extremely impressive, surprising, or overwhelming in magnitude. The term suggests that the size, scale, or impact of a thing or event is so significant that it is difficult to comprehend or believe. ... Đọc thêm
Nghe: đáng kinh ngạc
đáng kinh ngạcNghe: staggeringly
staggeringlyCách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.
Hình ảnh đáng kinh ngạc
Dịch sang các ngôn ngữ khác
- enTiếng Anh staggeringly
- ptTiếng Bồ Đào Nha incrível
- hiTiếng Hindi अद्भुत
- kmTiếng Khmer អស្ចារ្យ
- loTiếng Lao ເຮັດໃຫ້ປະລາດ
- msTiếng Mã Lai menakjubkan
- frTiếng Pháp incroyable
- esTiếng Tây Ban Nha asombroso
- itTiếng Ý Sorprendente
- thTiếng Thái อัศจรรย์
Tùy chọn dịch khác
incredible | không thể tưởng tượng, đáng kinh ngạc |
amazingly | một cách kinh ngạc, một cách đáng kinh ngạc, đáng kinh ngạc |
astounding | đáng kinh ngạc |
staggeringly | đáng kinh ngạc |
dishonourably | đáng kinh ngạc |
jawbreaking | đáng kinh ngạc |
Phân tích cụm từ: đáng kinh ngạc
- đáng – are
- kinh – glassing
- kinh phí được phân bổ - funds allocated
- tế bào thần kinh hình chóp - pyramidal neuron
- hoạt động tự kinh doanh - self-employed activity
- ngạc – surprised
- không ngạc nhiên - not unsurprisingly
- trước sự ngạc nhiên của anh ấy - to his surprise
- Bạn làm tôi rất ngạc nhiên - You astonish me greatly
Từ đồng nghĩa: đáng kinh ngạc
Từ đồng nghĩa: staggeringly
Phản nghiả: không tìm thấy
Kiểm tra: Tiếng Việt-Tiếng Anh
0 / 0 0% đạt thành lập- 1citrullinated
- 2notifying
- 3octaploid
- 4Broca
- 5establish
Ví dụ sử dụng: đáng kinh ngạc | |
---|---|
Dự kiến, một cuộc diễn tập đáng kinh ngạc để cập nhật đăng ký cử tri đã được lên kế hoạch từ tháng 10 năm 2008 đến tháng 3 năm 2009 trên khắp cả nước. | In anticipation, a staggered exercise to update voter registration was scheduled from October 2008 to March 2009 throughout the country. |
Và khiến u p mặt đất đáng kinh ngạc là Sweet Jake. | And making up incredible ground is Sweet Jake. |
Bạn có thể nói, "thật phá hoại" nhưng nó lại đẹp một cách đáng kinh ngạc. | You may say, "how destructive" and yet it was staggeringly beautiful. |
Cơ thể con người phức tạp một cách đáng kinh ngạc. | The human body is amazingly complex. |
Một trăm chín mươi hai con bọ bơ nâu và bạc đáng kinh ngạc đã được tung ra trong một quỹ đạo rung rinh điên cuồng rộng lớn trong phòng thí nghiệm. | One-hundred-ninety-two astonished brown-and-silver butter bugs were launched in a vast chittering madly fluttering trajectory out over the lab. |
Và vì vậy, đó là một điều đáng kinh ngạc để xem xét. | And so, that's an amazing thing to consider. |
Nếu bạn giả vờ tốt, thế giới sẽ coi trọng bạn. Nếu bạn giả vờ xấu, thì không. Đó là sự ngu ngốc đáng kinh ngạc của sự lạc quan. | If you pretend to be good, the world takes you very seriously. If you pretend to be bad, it doesn't. Such is the astounding stupidity of optimism. |
Ông là đáng chú ý cho kỹ năng của tinh thần của mình, và vì sự giàu có đáng kinh ngạc của các phát minh của ông. | He was remarkable for the skill of his spirit, and because of the amazing wealth of his inventions. |
Đầu tiên, khi bạn ép toàn bộ vũ trụ thành một gói nhỏ vô cùng, nhưng dày đặc một cách đáng kinh ngạc, tại một thời điểm nhất định, các định luật vật lý của chúng ta chỉ đơn giản là phá vỡ. | First, when you squeeze the entire universe into an infinitesimally small, but stupendously dense package, at a certain point, our laws of physics simply break down. |
Tôi đang đóng băng! | I'm freezing! |
Và trong số các kết quả tổng hợp của chúng tôi là một tiết lộ đáng kinh ngạc rằng, trên thực tế, chúng tôi đang đánh mất vốn tự nhiên - những lợi ích đến từ tự nhiên cho chúng tôi. | And amongst our compiled results was the startling revelation that, in fact, we were losing natural capital - the benefits that flow from nature to us. |
Tám người khác đang trong giai đoạn cải tạo cuối cùng, và phần còn lại sẽ hoàn thành vào tháng 12. | Eight others are in the final stages of renovation, and the rest will be finished by December. |
Thật ngạc nhiên, những cánh cổng dọc theo con sông bên trong thành phố đã bị bỏ ngỏ bởi những người Babylon say xỉn hoặc không nghi ngờ. | Amazingly, the gates along the river inside the city had been left open by the unsuspecting or drunken Babylonians. |
Kêu gào mùi tự do và cây thạch nam ở những vị trí của trái tim đang bị bao vây. | Screams the smell of freedom and heather in the locations of the heart under siege. |
Có vẻ như cả thế giới và William Walker đang âm mưu chống lại chúng tôi. | It seems the world and William Walker were conspiring against us. |
Bạn đang làm việc cho Văn phòng Cảnh sát trưởng? | You working for the Sheriff Office now? |
Thật thú vị, uh, khả năng điều đó xảy ra đã tăng lên đáng kể trong nửa giờ qua. | Well, interestingly, uh, the chances of that happening have gone up significantly in the last half hour. |
Theo sự hiểu biết của tôi, anh ấy là một người đáng tin cậy. | To the best of my knowledge, he is a reliable person. |
Tôi đang ở Ý. | I'm staying in Italy. |
Tôi ngạc nhiên khi biết tin anh ta đang ở trong tù. | I'm surprised to hear that he is in prison. |
Bạn đang hét vào mặt vợ tôi? | Were you shouting at my wife? |
Tôi rất ngạc nhiên khi Tom kể cho tôi nghe về những gì Mary đã làm. | I was surprised when Tom told me about what Mary did. |
Tom làm Mary ngạc nhiên khi mang bữa sáng cho cô ấy trên giường. | Tom surprised Mary by bringing her breakfast in bed. |
Mary ngạc nhiên về việc Tom đã trưởng thành như thế nào kể từ lần cuối cô gặp anh. | Mary was surprised how much Tom had grown since the last time she'd seen him. |
Tôi ngạc nhiên khi bạn không biết Tom đang ở trong bệnh viện. | I'm surprised you didn't know Tom was in the hospital. |
Việc đóng đinh là một phần quan trọng của Kinh thánh. | The crucifixion is an important part of the Holy Bible. |
Bạn có vẻ ngạc nhiên khi Tom không làm được điều đó. | You seemed to be surprised Tom wasn't able to do that. |
Nhưng bạn có chia sẻ cảm giác ngạc nhiên của tôi về kết cấu của sự tồn tại không? | But do you share my sense of wonderment at the very fabric of being? |
Và tôi sẽ tự hào nếu tôi không quá kinh hãi. | And I'd be proud if I wasn't so bloody terrified. |
Sự hợp tác giữa chính phủ và chaebol là điều cần thiết cho sự tăng trưởng kinh tế tiếp theo và những thành công đáng kinh ngạc bắt đầu vào đầu những năm 1960. | Government-chaebol cooperation was essential to the subsequent economic growth and astounding successes that began in the early 1960s. |
Từ khóa » Sự Kinh Ngạc Tiếng Anh Là Gì
-
Sự Kinh Ngạc Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
Glosbe - Sự Kinh Ngạc In English - Vietnamese-English Dictionary
-
SỰ KINH NGẠC Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
SỰ KINH NGẠC In English Translation - Tr-ex
-
Nghĩa Của Từ Kinh Ngạc Bằng Tiếng Anh
-
Kinh Ngạc Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Từ điển Tiếng Việt "kinh Ngạc" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ : Surprising | Vietnamese Translation
-
Từ Cảm Thán Thông Dụng Trong Tiếng Anh - Pasal
-
Mách Bạn 12 Từ Cảm Thán Hay Dùng Trong Tiếng Anh Giao Tiếp
-
Surprise | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh-Việt
-
Ngạc Nhiên Tiếng Anh Là Gì
-
Bất Ngờ Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
Wonder Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
Kết Quả Tìm Kiếm Của 'kinh Ngạc' : NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
12 Từ Cảm Thán Hay Dùng Trong Tiếng Anh Giao Tiếp - E
-
8 Cách Độc Đáo Để Bày Tỏ Sự Ngạc Nhiên Trong Tiếng Anh
-
7 Toàn Bộ Kiến Thức Về Câu Cảm Thán Trong Tiếng Anh ĐẦY ĐỦ NHẤT ...