Danh Sách 300 Họ Người Trung Quốc Có Phiên âm Ra Tiếng Việt

Người Trung Quốc theo chế độ phụ hệ nên họ con sẽ mang họ của người cha.

  • Tên các đường phố Sài Gòn bằng tiếng Trung
  • Các thứ trong tiếng Trung
  • Tên 50 tiểu bang Hoa Kỳ bằng tiếng Trung
  • 218 Tên các nước bằng tiếng Trung Quốc
  • Tên Pokemon bằng tiếng Trung

Suốt chiều dài lịch sử, người ta thống kê được xấp xỉ 12.000 họ đã được ghi nhận. Tuy nhiên khoảng 3.100 được sử dụng tới nay, tương đương với tỉ lệ 75% số họ đã biến mất.

Con số 3.100 cũng khá nhiều. Hôm nay mình sẽ giới thiệu với các bạn khoảng 300 họ người Trung Quốc thường gặp và phổ biến nhất nhé!

Vừa biết thêm kiến thức vừa học thêm nhiều từ vựng tiếng Trung mới hay nha!

Danh sách 300 họ người Trung Quốc có phiên âm ra tiếng Việt

AN – 安 an ANH – 英 yīng Á – 亚 Yà ÁNH – 映 Yìng ẢNH – 影 Yǐng ÂN – 恩 Ēn ẤN- 印 Yìn ẨN – 隐 Yǐn BA – 波 Bō BÁ – 伯 Bó BÁCH – 百 Bǎi BẠCH – 白 Bái BẢO – 宝 Bǎo BẮC – 北 Běi BẰNG – 冯 Féng BÉ – 閉 Bì BÍCH – 碧 Bì BIÊN – 边 Biān BÌNH – 平 Píng BÍNH – 柄 Bǐng BỐI – 贝 Bèi BÙI – 裴 Péi CAO – 高 Gāo CẢNH – 景 Jǐng CHÁNH – 正 Zhèng CHẤN – 震 Zhèn CH U – 朱 Zhū CHI – 芝 Zhī CHÍ – 志 Zhì CHIẾN – 战 Zhàn CHIỂU – 沼 Zhǎo CHINH – 征 Zhēng CHÍNH – 正 Zhèng CHỈNH – 整 Zhěng CHUẨN – 准 Zhǔn CHUNG – 终 Zhōng CHÚNG – 众 Zhòng CÔNG – 公 Gōng CUNG – 工 Gōng CƯỜNG – 强 Qiáng CỬU – 九 Jiǔ DANH – 名 Míng DẠ – 夜 Yè DIỄM – 艳 Yàn DIỆP – 叶 Yè DIỆU – 妙 Miào DOANH – 嬴 Yíng DOÃN – 尹 Yǐn DỤC – 育 Yù DUNG – 蓉 Róng DŨNG – 勇 Yǒng DUY – 维 Wéi DUYÊN – 缘 Yuán DỰ – 吁 Xū DƯƠNG – 羊 Yáng DƯƠNG – 杨 Yáng DƯỠNG – 养 Yǎng ĐẠI – 大 Dà ĐÀO – 桃 Táo ĐAN – 丹 Dān ĐAM – 担 Dān ĐÀM – 谈 Tán ĐẢM – 担 Dān ĐẠM – 淡 Dàn ĐẠT – 达 ĐẮC – 得 De ĐĂNG – 登 Dēng ĐĂNG – 灯 Dēng ĐẶNG – 邓 Dèng ĐÍCH – 嫡 Dí ĐỊCH – 狄 Dí ĐINH – 丁 Dīng ĐÌNH – 庭 Tíng ĐỊNH – 定 Dìng ĐIỀM – 恬 Tián ĐIỂM – 点 Diǎn ĐIỀN – 田 Tián ĐIỆN – 电 Diàn ĐIỆP – 蝶 Dié ĐOAN – 端 Duān ĐÔ – 都 Dōu ĐỖ – 杜 Dù ĐÔN – 惇 Dūn ĐỒNG – 仝 Tóng ĐỨC – – 德 Dé GẤM – 錦 Jǐn GIA – 嘉 Jiā GIANG – 江 Jiāng GIAO – 交 Jiāo GIÁP – 甲 Jiǎ QUAN – 关 Guān HÀ – 何 Hé HẠ – 夏 Xià HẢI – 海 Hǎi HÀN – 韩 Hán HẠNH – 行 Xíng HÀO – 豪 Háo HẢO – 好 Hǎo HẠO – 昊 Hào HẰNG – 姮 HÂN – 欣 Xīn HẬU – 后 hòu HIÊN – 萱 Xuān HIỀN – 贤 Xián HIỆN – 现 Xiàn HIỂN – 显 Xiǎn HIỆP – 侠 Xiá HIẾU – 孝 Xiào HINH – 馨 Xīn HOA – 花 Huā HÒA – 和 HÓA – 化 HỎA – 火 Huǒ HỌC – 学 Xué HOẠCH – 获 Huò HOÀI – 怀 Huái HOAN – 欢 Huan HOÁN – 奂 Huàn HOẠN – 宦 Huàn HOÀN – 环 Huán HOÀNG – 黄 Huáng HỒ – 胡 Hú HỒNG – 红 Hóng HỢP – 合 Hé HỢI – 亥 Hài HU N – 勋 Xūn HUẤN – 训 Xun HÙNG – 雄 Xióng HUY – 辉 Huī HUYỀN – 玄 Xuán HUỲNH – 黄 Huáng HUYNH – 兄 Xiōng HỨA – 許 (许) Xǔ HƯNG – 兴 Xìng HƯƠNG – 香 Xiāng HỮU – 友 You KIM – 金 Jīn KIỀU – 翘 Qiào KIỆT – 杰 Jié KHA – 轲 Kē KHANG – 康 Kāng KHẢI – 啓 (启) Qǐ KHẢI – 凯 Kǎi KHÁNH – 庆 Qìng KHOA – 科 Kē KHÔI – 魁 Kuì KHUẤT – 屈 Qū KHUÊ – 圭 Guī KỲ – 淇 Qí LÃ – 吕 Lǚ LẠI – 赖 Lài LAN – 兰 Lán LÀNH – 令 Lìng LÃNH – 领 Lǐng LÂM – 林 Lín LEN – 縺 Lián LÊ – 黎 Lí LỄ – 礼 Lǐ LI – 犛 Máo LINH – 泠 Líng LIÊN – 莲 Lián LONG – 龙 Lóng LU N – 伦 Lún LỤC – 陸 Lù LƯƠNG – 良 Liáng LY – 璃 Lí LÝ – 李 Li MÃ – 马 Mǎ MAI – 梅 Méi MẠNH – 孟 Mèng MỊCH – 幂 Mi MINH – 明 Míng MỔ – 剖 Pōu MY – 嵋 Méi MỸ – MĨ – 美 Měi NAM – 南 Nán NHẬT – 日 Rì NH N – 人 Rén NHI – 儿 Er NHIÊN – 然 Rán NHƯ – 如 Rú NINH – 娥 É NG N – 银 Yín NGỌC – 玉 Yù NGÔ – 吴 Wú NGỘ – 悟 Wù NGUYÊN – 原 Yuán NGUYỄN – 阮 Ruǎn NỮ – 女 Nǚ PHAN – 藩 Fān PHẠM – 范 Fàn PHI -菲 Fēi PHÍ – 费 Fèi PHONG – 峰 Fēng PHONG – 风 Fēng PHÚ – 富 Fù PHÙ – 扶 Fú PHƯƠNG – 芳 Fāng PHÙNG – 冯 Féng PHỤNG – 凤 Fèng PHƯỢNG – 凤 Fèng QUANG – 光 Guāng QUÁCH – 郭 Guō QU N – 军 Jūn QUỐC – 国 Guó QUYÊN – 娟 Juān QUỲNH – 琼 Qióng SANG 瀧 shuāng SƠM – 森 Sēn SẨM – 審 Shěn SONG – 双 Shuāng SƠN – 山 Shān TẠ – 谢 Xiè TÀI – 才 Cái TÀO – 曹 Cáo TÂN – 新 Xīn TẤN – 晋 Jìn TĂNG 曾 Céng THÁI – 泰 Zhōu THANH – 青 Qīng THÀNH – 城 Chéng THÀNH – 成 Chéng THÀNH – 诚 Chéng THẠNH – 盛 Shèng THAO – 洮 Táo THẢO – 草 Cǎo THẮNG – 胜 Shèng THẾ – 世 Shì THI – 诗 Shī THỊ – 氏 Shì THIÊM – 添 Tiān THỊNH – 盛 Shèng THIÊN – 天 Tiān THIỆN – 善 Shàn THIỆU – 绍 Shào THOA – 釵 Chāi THOẠI – 话 Huà THỔ – 土 Tǔ THUẬN – 顺 Shùn THỦY – 水 Shuǐ THÚY – 翠 Cuì THÙY – 垂 Chuí THÙY – 署 Shǔ THỤY – 瑞 Ruì THU – 秋 Qiū THƯ – 书 Shū THƯƠNG – 鸧 THƯƠNG – 怆 Chuàng TIÊN – 仙 Xian TIẾN – 进 Jìn TÍN – 信 Xìn TỊNH – 净 Jìng TOÀN – 全 Quán TÔ – 苏 Sū TÚ – 宿 Sù TÙNG – 松 Sōng TU N – 荀 Xún TUẤN – 俊 Jùn TUYẾT – 雪 Xuě TƯỜNG – 祥 Xiáng TƯ – 胥 Xū TRANG – 妝 Zhuāng TRÂM – 簪 Zān TRẦM – 沉 Chén TRẦN – 陈 Chén TRÍ – 智 Zhì TRINH – 貞 贞 Zhēn TRỊNH – 郑 Zhèng TRIỂN – 展 Zhǎn TRUNG – 忠 Zhōng TRƯƠNG – 张 Zhāng TUYỀN – 璿 Xuán UYÊN – 鸳 Yuān UYỂN – 苑 Yuàn VĂN – 文 Wén VÂN – 芸 Yún VẤN – 问 Wèn VĨ – 伟 Wěi VINH – 荣 Róng VĨNH – 永 Yǒng VIẾT – 曰 Yuē VIỆT – 越 Yuè VÕ – 武 Wǔ VŨ – 武 Wǔ VŨ – 羽 Wǔ VƯƠNG – 王 Wáng VƯỢNG – 旺 Wàng VI – 韦 Wéi VY – 韦 Wéi Ý – 意 Yì YẾN – 燕 Yàn XÂM – 浸 Jìn XUÂN – 春 Chūn

Các bạn có bạn bè người Trung Quốc thuộc họ nào?

Bạn đã biết cách dịch 290 họ và tên sang tiếng Trung Quốc chưa?

Cùng chia sẻ họ tên tiếng Trung của bạn dưới comment nhé!

Nếu bạn muốn học tiếng Trung bài bản, hiệu quả trong thời gian ngắn, đăng ký ngay khóa học tiếng Trung – học cùng giảng viên đại học và bộ giáo trình tiếng Trung Msutong của Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK nhé!

ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

Từ khóa » Những Họ Của Người Trung Quốc