Thể Loại:Họ Người Trung Quốc – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
- Thể loại
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
Thể loại:Họ người Trung Quốc
Thể loại con
Thể loại này có 6 thể loại con sau, trên tổng số 6 thể loại con.
H
- Họ Nghiêm (5 tr.)
- Họ Tiên Vu (2 tr.)
- Họ Tưởng (7 tr.)
- Họ Viên (13 tr.)
L
- Lâm (họ người Trung Quốc) (1 tr.)
N
- Người họ Châu (5 tr.)
Trang trong thể loại “Họ người Trung Quốc”
Thể loại này chứa 200 trang sau, trên tổng số 246 trang.
(Trang trước) (Trang sau)*
- Bách gia tính
- Danh sách họ người Trung Quốc phổ biến
A
- Ái Tân Giác La
- An (họ)
Â
- Ân (họ)
- Âu (họ)
- Âu Dương (họ)
B
- Bách (họ)
- Bạch (họ)
- Bàng (họ)
- Bành (họ)
- Bao
- Bào (họ)
- Biên (họ)
- Bột Nhi Chỉ Cân
- Bùi (họ)
C
- Cù (họ)
- Cái (họ)
- Cam (họ người)
- Cao (họ)
- Cát (họ)
- Chân (họ)
- Chu (họ)
- Chúc (họ)
- Chung (họ)
- Chử
- Chương (họ 章)
- Cổ (họ)
- Cố (họ)
- Công Dương (họ)
- Công Tôn
- Cơ (họ)
- Cúc (họ)
- Cung (họ)
D
- Diêm (họ)
- Diệp (họ)
- Diêu (họ)
- Doãn (họ)
- Du (họ)
- Dụ (họ)
- Dụng
- Dư (họ)
- Dương (họ)
Đ
- Đàm (họ)
- Đan (họ)
- Đào (họ)
- Đát (họ)
- Đằng (họ)
- Đặng (họ)
- Đậu (họ người)
- Đệ Ngũ (họ)
- Địch (họ)
- Điền (họ)
- Đinh (họ)
- Đoàn (họ)
- Đoan Mộc
- Đô (họ)
- Đỗ (họ)
- Độc Cô
- Đồng (họ)
- Đổng (họ)
- Đông Phương (họ)
- Đới (họ)
- Đường (họ)
G
- Giả (họ)
- Gia Cát
- Giản (họ)
- Giang (họ)
- Giáp (họ)
H
- Hà (họ)
- Hạ (họ)
- Hạ Hầu
- Hác (họ)
- Hàm (họ)
- Hàn (họ)
- Hàng (họ)
- Hạng (họ)
- Hầu (họ)
- Hình (họ)
- Họ kép
- Họ người Hoa
- Hoa (họ)
- Hòa (họ)
- Hóa (họ)
- Hoàn Nhan
- Hoàng (họ)
- Hoàng Phủ
- Hoắc (họ)
- Hồ (họ)
- Hồng (họ)
- Hùng (họ)
- Hứa (họ)
- Hướng (họ)
K
- Kế (họ 蓟)
- Kế (họ 计)
- Kha (họ)
- Khang (họ)
- Khâu (họ)
- Khổng (họ)
- Khuất (họ)
- Khúc (họ)
- Khương (họ)
- Kiều (họ)
- Kim (họ)
- Ký (họ)
- Kỵ (họ)
L
- La (họ)
- Lại (họ)
- Lam (họ)
- Lang (họ)
- Lang Gia Vương thị
- Lãnh (họ)
- Lâm (họ người Trung Quốc)
- Lâm (họ)
- Lê (họ)
- Lệ (họ)
- Lệnh Hồ
- Liên (họ)
- Liễu (họ)
- Liêu (họ)
- Loan (họ người)
- Long (họ)
- Lỗ (họ)
- Lộc (họ 祿)
- Lộc (họ)
- Lôi (họ)
- Lục (họ)
- Lư (họ)
- Lữ (họ)
- Lương (họ)
- Lưu (họ)
- Lý (họ)
- Lý (họ 理)
M
- Ma (họ)
- Mã (họ)
- Mạc (họ)
- Mai (họ người)
- Mạnh (họ)
- Mao (họ)
- Mặc (họ)
- Mẫn (họ)
- Mâu (họ)
- Mễ (họ)
- Miêu (họ)
- Minh (họ)
- Mộ Dung
- Mông (họ)
N
- Na (họ)
- Nam Cung (họ)
- Nam Môn (họ)
- Ngải (họ)
- Nghê (họ)
- Nghiêm
- Ngô (họ)
- Ngu (họ)
- Ngũ (họ)
- Ngụy (họ)
- Nguyễn
- Ngư (họ)
- Ngưu (họ)
- Nhạc (họ)
- Nhan (họ)
- Nhâm (họ)
- Nhiếp (họ)
- Nhữ (họ)
- Ninh (họ)
- Nông (họ)
Ô
- Ôn (họ)
- Ông (họ)
P
- Phạm (họ)
- Phan (họ)
- Phí (họ)
- Phó (họ)
- Phùng (họ)
- Phương (họ)
- Phượng (họ)
Q
- Quách (họ)
- Quan (họ)
- Quản (họ)
- Quế (họ)
- Quỳ (họ)
S
- Sài (họ)
- Sái (họ)
- Sầm (họ)
- Sơn (họ)
- Sử (họ)
T
- Tạ (họ)
- Thành viên:Tamajetlua/Lưu trữ bài viết
- Tào (họ)
- Tăng (họ)
- Tần (họ)
- Tập (họ)
- Tề (họ)
- Thạch (họ)
- Thái (họ)
- Thái Nguyên Vương thị
- Thang (họ)
- Thành (họ)
- Thẩm
- Thân (họ)
- Họ theo ngôn ngữ
- Họ gốc Trung Quốc
- Thuật ngữ tiếng Trung Quốc
Từ khóa » Những Họ Của Người Trung Quốc
-
Họ Trung Quốc Phổ Biến | Bách Khoa Người Phương Đông
-
Danh Sách Họ Người Trung Quốc Phổ Biến - Wikipedia
-
157 Họ Người Trung Quốc ( Phần 1 )
-
Trần, Danh Sách Họ Người Trung Quốc Phổ Biến, Lê, Bách Gia Tính ...
-
Danh Sách Họ Người Trung Quốc Phổ Biến
-
Họ Của Người Hoa Gốc Hán Và Nhóm Dân Tộc Hán
-
157 Họ Người Trung Quốc được Sử Dụng Phổ Biến
-
Các Họ Ở Trung Quốc ❤️️Những Họ Đông, Nổi Tiếng, Đẹp Nhất
-
Danh Sách 300 Họ Người Trung Quốc Có Phiên âm Ra Tiếng Việt
-
Họ Tiếng Trung | Dịch Phiên Âm Ý Nghĩa Hay & Độc Đáo
-
Họ Người Việt Nam Trong Tiếng Trung Quốc
-
Tổng Hợp Tên Tiếng Trung Hay Và Ý Nghĩa - SHZ
-
Họ Người Hoa - Wikiwand
-
Trăm Họ Của Người Trung Quốc Dịch Sang Tiếng Việt