Danh Sách Họ Người Trung Quốc Phổ Biến - Wikipedia

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Danh sách cụ thể
  • 2 Chú thích
  • 3 Xem thêm
  • 4 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Dưới đây là danh sách các họ người Trung Quốc phổ biến theo số liệu thống kê năm 2006[1] cùng vị trí của các họ đó theo số liệu thống kê năm 1990[2]. Thống kê năm 2006 do nhà nghiên cứu Viên Nghĩa Đạt thuộc Viện Hàn lâm Khoa học Trung Quốc tiến hành dựa trên số liệu điều tra của khoảng 296 triệu người Trung Quốc. Theo số liệu của bộ Công an Trung Quốc năm 2007[3] thì họ phổ biến nhất Trung Quốc là họ Vương (王) chiếm 7,25% dân số. Họ Lý (李) tụt xuống đứng thứ 2 với 7,19% dân số, đứng thứ 3 là họ Trương (張) (6,83%). Gần 85% dân số mang một trong 100 họ phổ biến nhất.

Danh sách cụ thể

[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ hạng Chữ Hán Phổ thông Quảng Đông Mân Nam Việt Nam(hoặc Hán Việt6) Romaja(Hangul) Tiếng Nhật
2006 1990 PT GT Phiên âm Trung Quốc Phiên âm Đài Loan1 Khác(Như Tiếng Hàn,...) Việt ngữ Phiên âm Hồng Kông2 Khác Bạch thoại Khác
1 1 Wáng Wang   Wong4 Wong ong4 Ông OngHeng Vương Wang (왕) Ō
2 3 Li Lee Lei5 LeeLei LeLei4 Dee Yi/Ri (이/리) Ri
3 4 Zhāng Chang   Zoeng1 Cheung Cheong4Chong5 Tiuⁿ TeoTeohTio Trương Jang (장) Chō
4 5 Liú Liu Liou Lau4 Lau Lao4Lou Lâu LauLowLao Lưu Yu/Ryu (유/류) Ryū
5 2 Chén Ch'en (Chen) Chern Can4 Chan Chun Tân TanChanTing Trần Jin (진) Chin
6 6 Yáng Yang Joeng4 Yeung Ieong4 Iûⁿ EawYeoYeohYong Dương Yang (양)
7 7 Huáng Huang Hwang Wong4 Wong WangVong4 N̂g NgWeeOeiOoiUyUng Hoàng/ Huỳnh Hwang (황)
8 12 Zhào Chao   Ziu6 Chiu Chio4Jiu Tiō Chew Triệu Jo (조) Chō
9 10 Zhōu Chou Joe Zau1 Chow Chao4Chau Chiu ChewChiew Châu Ju (주) Shū
10 8 Wu Woo Ng4 Ng Ung4Eng Gô•Ngô• GohGouw Ngô Oh (오) Go
11 14 Hsü (Hsu)   Ceoi4 Tsui Choi4ChuiTsua Chhî Chee Từ Seo (서) Jo
12 15 Sūn Sun Suen Syun1 Suen Sun SunSoon Sng Tôn Son (손) Son
13 16 Zhū Chu Choo Zyu1 Chu Chue ChuChee Choo Chu Ju (주) Shu
14 18 Ma   Maa5 Ma Mah MáBé Baey Ma (마) Ba
15 23 Hu   Wu4 Wu WooVu4 HooÔ•   Hồ Ho (호) Ko
16 20 Guō Kuo   Gwok3 Kwok Kuok4 Koeh KwekQuakQuek Quách Kwak (곽) Kaku
17 9 Lín Lin   Lam4 Lam Lum Lîm LimLiem Lâm Im/Rim(임/림) Hayashi
18 21 Hê, Ho   Ho4 Ho     Ha (하) Ka
19 17 Gāo Kao   Gou1 Ko Kou4Go Koh   Cao Go (고)
20 19 Liáng Liang   Loeng4 Leung LeongLangLeng Niû Neo Lương Yang, Ryang(양, 량) Ryō
21 22 Zhèng Cheng Jehng Zeng6 Cheng Cheang4Chiang4 TēⁿTīⁿ TayTeh Trịnh Jeong (정) Tei
22 32 Luó Lo   Lo4 Lo LawLohLowe   La Na/Ra(나/라) Ra
23 35 Sòng Sung Soong Sung3 Sung   Sòng   Tống Song (송)
24 29 Xiè Hsieh Shieh Ze6 Tse Che4 Chiā, Siā Cheah Tạ Sa (사)3 Sha
25 30 Táng T'ang (Tang)   Tong4 Tong   Tn̂g Tng Đường Dang (당)
Thứ hạng Chữ Hán Phổ thông Quảng Đông Mân Nam Tiếng Việt Romaja(Hangul) Tiếng Nhật
2006 1990 PT GT Bính âm W-G1 Khác Việt ngữ Việt bính2 Khác Bạch thoại Khác
26 42 Hán Han   Hon4 Hon   Hân Han Hàn Han (한) Kan
27 37 Cáo Ts'ao (Tsao)   Cou4 Tso Chou4 Chô   Tào Jo (조)3
28 31 Hsü (Hsu)   Heoi2 HuiHooi Hoi4 Khó• KohKhoKhorCo Hứa Heo (허) Kyo
29 27 Dèng Teng   Dang6 Tang Dung Tēng   Đặng Deung (등)3
30 55 萧 肖 Xiāo Hsiao   Siu1 Siu Sio4 Siau   Tiêu So (소) Shō
31 34 Féng Feng Ferng Fung4 Fung Fong Pâng Phang Phùng Pung (풍) 
32 25 Zēng Tseng Tzeng Zang1 Tsang Chang4 Chan   Tăng Jeung (증)3
33 60 Chéng Ch'eng (Cheng)   Cing4 Ching Cheng4 Thiâⁿ   Trình Jeong (정) Tei
34 24 Cài Ts'ai (Tsai) Chai, Tsay Coi3 Choi ChoyTsoi Chhoà ChuaChoaTjoa Thái/ Sái Chae (채) Sai
35 79 Péng P'eng (Peng)   Paang4 Pang   Phêⁿ, Phîⁿ   Bành Paeng (팽)
36 51 Pān P'an (Pan)   Pun1 Poon Pun4 Phoaⁿ Phua Phan Ban (반) Han
37 33 Yuán Yüan (Yuan)   Jyun4 Yuen Un4 Oân   Viên Won (원) En
38 41 Yü (Yu)   Jyu1 Yue U4 Î, Û   Vu U (우) U
39 40 Dǒng Tung   Dung2 Tung Tong4 Táng   Đổng Dong (동)
40 61 Yü (Yu)   Jyu4 Yu, Yue U4Yee Î, Û Ee Yeo (여) Yo
41 36 Su   Sou1 So Sou4 So• Souw So (소) Su
42 11 Yeh YeeEe Jip6 Yip Ip Ia̍p Yap Diệp  Seob (섭)
43 13 Lü (Lu)   Leoi5 Lui Loi4 LīLū DyDee Lữ/ Lã   Ryo
44 62 Wèi Wei   Ngai6 Ngai   Gūi Wee Ngụy   Gi
45 44 Jiǎng Chiang Chung Zoeng2 Cheung Cheong4Chiang Chiúⁿ CheohChiong Tưởng   Shō
46 58 Tián T'ien (Tien)   Tin4 Tin   Tiân   Điền Jeon (잔)  Den
47 48 Tu   Dou6 To DoTou4 Tō• Toh Đỗ   To
48 49 Dīng Ting   Ding1 Ting DingTeng4 Teng   Đinh   Tei
49 28 Shěn Shen   Sam2 Sum Sam4Shum Sím   Thẩm Shim (심) Shun
50 52 Jiāng Chiang   Goeng1 Keung GeungKeong4 KiangKiuⁿ   Khương Kang (강) Kyō
Thứ hạng Chữ Hán Phổ thông Quảng Đông Mân Nam Tiếng Việt Romaja(Hangul) Tiếng Nhật
2006 1990 PT GT Bính âm W-G1 Khác Việt ngữ Việt bính2 Khác Bạch thoại Khác
51 65 Fàn Fan   Faan6 Fan   Hoān   Phạm  Beom (범)[4] Han
52 87 Jiāng Chiang   Gong1 Kong   Kang   Giang  
53 106 Fu   Fu6 Fu, Foo   Poh;   Phó Bu(부) Bo
54 46 Zhōng Chung   Zung1 Chung Chong4 ChiongCheng   Chung   Chū
55 66 Lu   Lou4 Lo Lou4 Lô• Loh Lô/ Lư No/Ro(노, 로) Ryo
56 75 Wāng Wang   Wong1 Wong   OngAng   Uông   Ō
57 64 Dài Tai   Daai3 Tai     Đái/ Đới   Dai
58 59 Cuī Ts'ui (Tsui) Tsuei Ceoi1 Chui Choi4 Chui   Thôi Choi (최) Sai
59 43 Rén Jen   Jam6 Yam Iam4Yum Jîm   Nhâm/ Nhậm/ Nhiệm Im (임) Jin
60 38 Lu   Luk6 Luk Lok4 Lio̍k Loke Lục 3 Riku/Riki
61 82 Liào Liao   Liu6 Liu LewLio4 Liāu LiauwLiawLiow Liệu   Ryō
62 50 Yáo Yao   Jiu4 Yiu Io4Iu4 Iâu   Diêu Yo 
63 47 Fāng Fang   Fong1 Fong   Png, Hong   Phương Bang (방) HōKata
64 56 Jīn Chin Kim Gam1 Kam Gum Kim   Kim Kim (김) Kin
65 54 Qiū Ch'iu (Chiu) Chiou Jau1 Yau Iao<4Iau4 Khu, Cu KhooKoo Khâu/Khưu Koo (구) Kyū
66 69 Xià Hsia   Haa6 Ha     Hạ   Ka
67 53 Tán T'an (Tan)   Taam4 Tam TomHamHom Thâm Tham Đàm   Tan
68 120 Wéi Wei   Wai4 Wai Vai4     Vi   Ei
69 57 Jiǎ Chia   Gaa2 Ga     Giả   Ka
70 74 Zōu Tsou   Zau1 Chow Chao4Chau Cho•   Trâu   Chū
71 78 Shí Shih   Sek6 Sek, Shek Seac<4Seak4 Chio̍h   Thạch   Seki
72 133 Xióng Hsiung   Hung4 Hung Hong4     Hùng   Kyū
73 99 Mèng Meng   Maang6 Mang   Bēng   Mạnh  
74 81 Qín Ch'in (Chin)   Ceon4 TseunTseonChun Chon4 Chîn   Tần   Shin
75 92 Yán Yen   Jim4 Yim Im4 Giâm   Diêm   En
Thứ hạng Chữ Hán Phổ thông Quảng Đông Mân Nam Tiếng Việt Romaja(Hangul) Tiếng Nhật
2006 1990 PT GT Bính âm W-G1 Khác Việt ngữ Việt bính2 Khác Bạch thoại Khác
76 63 Xuē Hsüeh (Hsueh)   Sit3 Sit   Sih   Tiết   Shitsu
77 68 Hóu Hou   Hau4 Hau Hao4 HâuJao   Hầu  
78 102 Léi Lei   0 Lui Loi4     Lôi   Rai
79 70 Bái Pai Bo, Po Baak6 Pak   Pe̍h, Pe̍k Peh Bạch Baek (백) HakuHyakuByaku
80 108 Lóng Lung   Lung4 LungLoong Long4 Lêng   Long   Ryū
81 118 Duàn Tuan   Dyun6 Tuen Tun4     Đoạn/ Đoàn   Dan
82 110 Hǎo Hao   Kok3 Kok       Hác   Kaku
83 128 Kǒng K'ung (Kung)   Hung2 Hung Hong4     Khổng  Gong (궁)
84 88 Shào Shao Shaw Siu6 Shiu Sio4 Siō   Thiệu   Shō
85 76 Shǐ Shih   Si2 Sze Si4   Sử   Shi
86 89 Máo Mao   Mou4 Mo Mou4 Mô•   Mao  
87 94 Cháng Ch'ang (Chang)   Soeng4 Sheung Seong4 Siông   Thường   Chō
88 97 Wàn Wan   Maan6 Man   Bān   Vạn   Ban
89 45 Ku   Gu3 Gu GooKu Kò•   Cố   Ko
90 86 Lài Lai   Laai6 Lai   Lōa   Lại   Rai
91 130 Wu   Mou5 Mo Mou4     Vũ/ Võ   Bu
92 95 Kāng Kang   Hong1 Hong   Khng   Khang  
93 71 He   Ho6 Ho     Hạ   Ga
94 93 Yán Yen   Jim4 Yim Im4 Giâm   Nghiêm   Gen
95 101 Yǐn Yin Yiin Wan5 Wan       Duẫn/ Doãn Yun (윤) In
96 72 Qián Ch'ien (Chien)   Cin4 Chin   Chîⁿ   Tiền   Sen
97 84 Shī Shih   Si1 Sze Si Si See Thi   Shi
98 96 Niú Niu   Ngau4 Ngau Ngao4   Ngưu   Gyū
99 67 Hóng Hung   Hung4 Hung Hong4 Âng Ang Hồng Hong (홍)
100 80 Gōng Kung   Gung2 Kung Kong4 Kióng   Cung   Kyū
Đây là danh sách các họ nằm trong 100 họ phổ biến nhất năm 1990 nhưng không còn trong danh sách năm 2006
Thứ hạng Chữ Hán Phổ thông Quảng Đông Mân Nam Tiếng Việt Romaja(Hangul) Tiếng Nhật
2006 1990 PT GT Bính âm W-G1 Khác Việt ngữ Việt bính2 Khác Bạch thoại Khác
  26 Shé She   Se4 Sheh Se4Shai Sia   3 Sha
  39 Mài Ma0   Mak6 Mak Muk Be̍h Beh Mạch 3 Baku
  73 Zhuāng Chuang   Zong1 Chong   Chng   Trang   Shō
  77 Lu   Lou6 Lo Lou4 Lō•   Lộ   Ro 83juwhuashuwqjj

ứue clsoa ảilej @nbs

Li   Lai4 Lai       Rei
  85 Fu   Fu6 Foo Fu Pò•   Phó   Bo
  90 Xíng Hsing   Jing4 Ying Ieng4 Hêng   Hình   Kei
  91 Ni   Ngai4 Ngai     Nghê   Gei
  98 Táo T'ao (Tao)   Tou4 Tou Tow   Đào Do (도)
  100 Kê, Ko   Got3 Kot   Kat   Cát Gal (갈)

 

Katsu

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. Phiên âm Wade-Giles hiện chỉ được dùng ở Đài Loan
  2. Phiên âm do chính quyền Đặc khu hành chính Hồng Kông dùng trong các giấy tờ cá nhân.
  3. Không có hoặc có rất ít người mang họ này, lấy theo số liệu thống kê năm 2000[5].
  4. Phiên âm kiểu tiếng Bồ Đào Nha, chỉ được dùng ở Ma Cao.
  5. Phiên âm thông thường kiểu Mỹ.
  6. Nhiều họ người Việt tương ứng với các họ người Trung Quốc, với những họ người Trung Quốc không có tại Việt Nam thì cột Việt Nam sẽ là phiên âm Hán Việt của họ người Trung Quốc.

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Bách gia tính
  • Họ người Hoa
  • Họ phức người Hoa
  • Họ người Việt
  • Họ người Triều Tiên

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Newest 100 Surnames”. ngày 10 tháng 1 năm 2006. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2006.
  2. ^ “Zhongwen.com: Top 200 Chinese Family Names”. 1990. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2006.
  3. ^ “Vương trở thành họ phổ biến nhất tại Trung Quốc”. 2007.
  4. ^ “1”.
  5. ^ “Thống kê dân số Hàn Quốc năm 2000 (theo họ)”. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 6 năm 2009. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2008.
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Danh_sách_họ_người_Trung_Quốc_phổ_biến&oldid=71317764” Thể loại:
  • Họ người Trung Quốc
  • Danh sách (Trung Quốc)

Từ khóa » Những Họ Của Người Trung Quốc