Danh Sách Tỷ Phú Ấn Độ Theo Giá Trị Tài Sản – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Khoản mục Wikidata
Bản danh sách các tỷ phú giàu nhất Ấn Độ theo giá trị tài sản được xây dựng dựa trên sự định giá thường niên về của cải và tài sản được tổng hợp, biên soạn và xuất bản trên tạp chí Forbes của Mỹ. Tính đến tháng 5 năm 2021, Ấn Độ có tổng cộng 140 tỷ phú đô la, đưa nước này đứng hạng thứ ba trên thế giới chỉ sau Hoa Kỳ và Trung Quốc.[1] Tỷ phú Mukesh Ambani (sinh năm 1957) là người giàu nhất Ấn Độ trong 13 năm liên tiếp.[2] Ông hiện là người giàu thứ 12 trên thế giới theo danh sách của Forbes.[3] Còn bà Savitri Jindal (sinh năm 1950) hiện là nữ tỷ phú giàu nhất Ấn Độ leo lên top đầu bản danh sách ở vị trí thứ 9.
Danh sách 27 tỷ phú giàu nhất Ấn Độ năm 2020
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng dưới đây liệt kê danh sách những người giàu nhất Ấn Độ tính theo giá trị tài sản của mỗi người được xuất bản trên tạp chí Forbes (năm 2020).[4]
Thứ hạng | Họ và tên | Năm sinh | Quốc tịch | Biến động tài sản | Giá trị tài sản (tỷ đô la Mỹ) | Doanh nghiệp | Nguồn gốc tài sản |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Mukesh Ambani | 1957 | Ấn Độ | 88,9 | Reliance Industries | Hóa dầu, viễn thông, bán lẻ | |
2 | Gautam Adani | 1962 | Ấn Độ | 75,3 | Adani Group | Commodities, ports, power generation and transmission, bất động sản, defense, airport and data centre | |
3 | Shiv Nadar | 1945 | Ấn Độ | 22,5 | HCL Technologies | IT services and consulting | |
4 | Lakshmi Mittal | 1950 | Ấn Độ | 18,7 | ArcelorMittal | Thép | |
5 | Radhakishan Damani | 1954 | Ấn Độ | 15,4 | Avenue Supermarts, DMart | Đầu tư, bán lẻ | |
6 | Pallonji Mistry | 1929 | Ireland Ấn Độ | 15 | Shapoorji Pallonji Group | Xây dựng, bất động sản | |
7 | Anh em nhà Hinduja | 1935, 1940, 1945 và 1949 | Anh Quốc Thụy Sĩ | 14,4 | Hinduja Group | Xe tải, lubricants, ngân hàng, truyền hình cáp, v.v... | |
8 | Uday Kotak | 1959 | Ấn Độ | 14,4 | Kotak Mahindra Bank | Ngân hàng | |
9 | Savitri Jindal | 1950 | Ấn Độ | 14,2 | JSW Group Jindal Steel & Power | Thép, năng lượng, xi măng và infrastructure | |
10 | Cyrus Poonawalla | 1941 | Ấn Độ | 13,3 | Serum Institute of India | Tiêm chủng vắc xin | |
11 | Kumar Mangalam Birla | 1967 | Ấn Độ | 13,1 | Aditya Birla Group | Dệt may, viễn thông, xi măng | |
12 | Dilip Shanghvi | 1955 | Ấn Độ | 12,3 | Sun Pharmaceutical Industries | Dược phẩm | |
13 | Sunil Mittal | 1957 | Ấn Độ | 11,1 | Bharti Enterprises | Viễn thông | |
14 | Gia tộc Godrej | Ấn Độ | 11 | Godrej Group | Hàng hóa tiêu dùng, bất động sản | ||
15 | Gia tộc Burman | 1952 | Ấn Độ | 9,2 | Dabur India | Hàng hóa tiêu dùng | |
16 | Azim Premji | 1945 | Ấn Độ | 8,9 | Wipro Group | IT services and consulting | |
17 | Kuldip và Gurbachan Singh Dhingra | 1947 và 1950 | Ấn Độ | 8,8 | Berger Paints | Sơn, hóa chất | |
18 | Benu Gopal Bangur | 1931 | Ấn Độ | 8,3 | Shree Cement | Xi măng | |
19 | Murali Divi và gia đình | 1952 | 7,8 | Divi's Laboratories | Dược phẩm | ||
20 | Ashwin Dani | 1944 | Ấn Độ | 7,3 | Asian Paints | Sơn | |
21 | Madhukar Parekh | 1946 | Ấn Độ | 7,2 | Pidilite Industries | Adhesives | |
22 | Pankaj Patel | 1953 | Ấn Độ | 6,9 | Cadila Healthcare | Dược phẩm | |
23 | Rahul Bajaj | 1938 | Ấn Độ | 6,8 | Bajaj Group | Ô tô, tài chính, điện, thép | |
24 | Sudhir và Samir Mehta | 1954 và 1963 | Ấn Độ | 5,9 | Torrent Group | Pharmaceuticals, power, gas, cables | |
25 | Avijeet Bhujabal | 2,6 | Intas Biopharmaceuticals | Investment portfolio Software management |
Nguồn: Tạp chí Forbes Ấn Độ[5]
Danh sách 4 người phụ nữ giàu nhất Ấn Độ
[sửa | sửa mã nguồn]Thứ hạng | Họ và tên | Năm sinh | Quốc tịch | Giá trị tài sản (tỷ đô la Mỹ) | Doanh nghiệp | Nguồn gốc tài sản |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Savitri Jindal | 1950 | Ấn Độ | 14,2 | JSW Group Jindal Steel & Power | Thép, năng lượng, cement and infrastructure |
2 | Kiran Mazumdar-Shaw | 1953 | Ấn Độ | 4 | Biocon | Biopharmaceuticals |
3 | Leena Tewari | 1956/1957 | Ấn Độ | 3,4 | USV Private Limited | Dược phẩm |
4 | Mallika Srinivasan | 1959 | Ấn Độ | 2,45 | TAFE Limited | Tractors, agro equipment |
Nguồn: Tạp chí Forbes Ấn Độ[6]
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Danh sách tỷ phú của Forbes
- Danh sách số lượng tỷ phú theo châu lục
- Danh sách các gia tộc giàu có nhất thế giới
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Dolan, Kerry A. “Forbes' 35th Annual World's Billionaires List: Facts And Figures 2021”. Forbes (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2021.
- ^ “The 15 richest people in India, ranked”. Business Insider. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2020.
- ^ “Mukesh Ambani becomes world's 5th richest man, fortune swells over $2 billion in a day”. India Today (bằng tiếng Anh). ngày 22 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2020.
- ^ “Forbes India Rich List 2020 - Forbes India Magazine”. Forbes India (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2020.
- ^ “India's 100 Richest People”. Forbes (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2020.
- ^ “Forbes India Rich List 2020: Meet India's wealthiest women | Forbes India | Page 5”. Forbes India (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2020.
| |
---|---|
Theo quốc gia |
|
Theo khu vực |
|
Danh sách của Forbes |
|
Khác |
|
- Tỷ phú Ấn Độ
- Thông tin nhân khẩu học Ấn Độ
- Danh sách nhân vật Ấn Độ
- Danh sách nhân vật theo mức độ giàu có
- Danh sách liên quan đến kinh tế Ấn Độ
- Nguồn CS1 tiếng Anh (en)
- Thời gian mơ hồ hay không rõ ràng
Từ khóa » Top Người Giàu Nhất Việt Nam Wikipedia
-
Danh Sách Tỷ Phú Việt Nam Theo Giá Trị Tài Sản - Wikipedia
-
Danh Sách 10 Người Giàu Nhất Sàn Chứng Khoán Việt Nam - Wikipedia
-
Danh Sách Tỷ Phú Thế Giới – Wikipedia Tiếng Việt
-
Danh Sách Những Người Giàu Nhất Trong Lịch Sử - Wikipedia
-
Phạm Nhật Vượng – Wikipedia Tiếng Việt
-
Danh Sách Tỷ Phú Nhật Bản Theo Giá Trị Tài Sản – Wikipedia Tiếng Việt
-
Danh Sách Tỷ Phú Anh Quốc Theo Giá Trị Tài Sản – Wikipedia Tiếng Việt
-
Danh Sách Tỷ Phú Trung Quốc Theo Giá Trị Tài Sản – Wikipedia Tiếng Việt
-
Danh Sách Tỷ Phú Nga Theo Giá Trị Tài Sản – Wikipedia Tiếng Việt
-
Danh Sách Tỷ Phú Pháp Theo Giá Trị Tài Sản - Wikipedia
-
Danh Sách Tỷ Phú Mỹ Theo Giá Trị Tài Sản – Wikipedia Tiếng Việt
-
Danh Sách đơn Vị Hành Chính Việt Nam Theo GRDP Bình Quân đầu ...
-
Danh Sách Tỷ Phú Singapore Theo Giá Trị Tài Sản – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nguyễn Đức Thụy – Wikipedia Tiếng Việt