Danh Sách Tỷ Phú Mỹ Theo Giá Trị Tài Sản – Wikipedia Tiếng Việt

Bài này viết về danh sách những người giàu nhất nước Mỹ hiện nay. Đối với bản danh sách trong quá khứ, xem Danh sách người Mỹ giàu nhất trong lịch sử.

Dưới đây là danh sách những người Mỹ giàu có xếp theo giá trị tài sản, dựa trên sự định giá thường niên về của cải và tài sản theo tạp chí Forbes, và theo dữ liệu lấy từ Chỉ số Tỷ phú Bloomberg.

Danh sách 400 người giàu nhất nước Mỹ của Forbes được xuất bản định kỳ hàng năm kể từ năm 1982. Cộng gộp giá trị tài sản của nhóm 400 người giàu nhất Hoa Kỳ năm 2020 là 3,2 nghìn tỷ đô la, tăng lên so với con số 2,7 nghìn tỷ năm 2017.[1] Tính đến tháng 10 năm 2020, có tất cả 614[2] tỷ phú—một con số cao kỷ lục—tại Mỹ.[1]

Danh sách 10 tỷ phú giàu nhất nước Mỹ năm 2022

[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là bản danh sách 10 người giàu nhất nước Mỹ năm 2022 theo tạp chí Forbes. Tài sản của các tỷ phú được tính dựa trên giá cổ phiếu ngày 2 tháng 9 năm này.[3]

Thứ hạng Họ và tên Năm sinh Quốc tịch Giá trị tài sản(tỷ đô la Mỹ) Nguồn gốc tài sản
1 Elon Musk 1971  Nam Phi Canada Hoa Kỳ 251 Tesla, Inc., SpaceX
2 Jeff Bezos 1964  Hoa Kỳ 151 Amazon
3 Bill Gates 1955  Hoa Kỳ 106 Microsoft
4 Larry Ellison 1944  Hoa Kỳ 101 Oracle, Tesla
5 Warren Buffett 1930  Hoa Kỳ 97 Berkshire Hathaway
6 Larry Page 1973  Hoa Kỳ 93 Google
7 Sergey Brin 1973  Hoa Kỳ 89 Google
8 Steve Ballmer 1956  Hoa Kỳ 83 Microsoft
9 Michael Bloomberg 1942  Hoa Kỳ 76,8 Bloomberg L.P.
10 Jim Walton 1948  Hoa Kỳ 57,9 Walmart, Ngân hàng Arvest

Danh sách 25 tỷ phú giàu nhất nước Mỹ năm 2020

[sửa | sửa mã nguồn]

Theo tạp chí Forbes, tính đến tháng 11 năm 2020, thì 25 người giàu nhất nước Mỹ được liệt kê bên dưới đây:[1]

Thứ hạng Họ và tên Năm sinh Quốc tịch Giá trị tài sản(tỷ đô la Mỹ) Nguồn gốc tài sản
1 Elon Musk 1971  Nam Phi Canada Hoa Kỳ Tăng188,6 Tesla, Inc., SpaceX
2 Jeff Bezos 1964  Hoa Kỳ Tăng187 Amazon
3 Bill Gates 1955  Hoa Kỳ Tăng129 Microsoft
4 Mark Zuckerberg 1984  Hoa Kỳ Tăng105 Facebook
5 Warren Buffett 1930  Hoa Kỳ Giảm87,5 Berkshire Hathaway
6 Larry Ellison 1944  Hoa Kỳ Tăng77,9 Oracle Corporation
7 Steve Ballmer 1956  Hoa Kỳ Tăng69 Microsoft
8 Larry Page 1973  Hoa Kỳ Tăng75,7 Google
9 Sergey Brin 1973  Hoa Kỳ Tăng65,7 Google
10 Alice Walton 1949  Hoa Kỳ Tăng62,3 Walmart
11 Jim Walton 1948  Hoa Kỳ Tăng70,2 Walmart
12 Rob Walton 1944  Hoa Kỳ Tăng61,8 Walmart
13 MacKenzie Scott 1970  Hoa Kỳ Tăng57 Ly hôn chồng là Jeff Bezos
14 Michael Bloomberg 1942  Hoa Kỳ Tăng55 Bloomberg L.P.
15 Charles Koch 1935  Hoa Kỳ Tăng45 Koch Industries
16 Julia Koch 1962  Hoa Kỳ Tăng45 Koch Industries
17 Phil Knight 1938  Hoa Kỳ Tăng39,2 Nike, Inc.
18 Michael Dell 1965  Hoa Kỳ Tăng35,6 Dell
19 Sheldon Adelson 1933  Hoa Kỳ Giảm29,8 Las Vegas Sands
20 Jacqueline Mars 1939  Hoa Kỳ Giảm29 Mars, Incorporated
21 John Franklyn Mars 1935  Hoa Kỳ Giảm29 Mars, Incorporated
22 Len Blavatnik 1957  Vương quốc Anh Hoa Kỳ Tăng25 Access Industries
23 Jim Simons 1938  Hoa Kỳ Tăng23,5 Renaissance Technologies
24 Stephen A. Schwarzman 1947  Hoa Kỳ Tăng19,1 Blackstone Group
25 Leonard Lauder 1933  Hoa Kỳ Giảm17,4 Estée Lauder Companies

Danh sách người giàu khác của nước Mỹ

[sửa | sửa mã nguồn]

Theo Chỉ số Tỷ phú của Bloomberg, mỗi người trong số những nhà tư bản người Mỹ sau có giá trị tài sản đạt từ 10-14 tỷ đô la Mỹ tính đến tháng 3 năm 2018:[4]

  • Jack Dorsey (sinh 1976), đồng sáng lập Twitter và Square
  • Thomas Peterffy 75, founder of Interactive Brokers
  • Carl Icahn 85, founder of Icahn Enterprises
  • Laurene Powell Jobs 57, shareholder of The Walt Disney Company
  • Ron Perelman 77, owner of MacAndrews & Forbes
  • Dustin Moskovitz 36, co-founder of Facebook
  • Donald Bren 88, owner of Irvine Company
  • Thomas Frist 82, co-founder of HCA Healthcare
  • Elaine Marshall 78, Koch Industries
  • Jim Simons 82, founder of Renaissance Technologies
  • Lukas Walton 34, grandson of Sam Walton, the founder of Walmart.
  • Rupert Murdoch 89, founder of News Corp
  • Harold Hamm 75, founder of Continental Resources
  • Ray Dalio 71, founder of Bridgewater Associates
  • Eric Schmidt 65, executive chairman of Alphabet Inc. until 2017
  • Charlie Ergen 68, co-founder of Dish Network
  • John Menard Jr. 81, founder of Menards
  • George Kaiser 78, chairman of BOK Financial Corporation
  • Steve Cohen 64, founder of Point72 Asset Management
  • Micky Arison 71, chairman of Carnival Corporation
  • Donald Newhouse (sinh 1929), Chủ tịch HĐQT Advance Publications
  • Abby Johnson 59, CEO of Fidelity Investments
  • Phil Anschutz 81, energy and real estate
  • Jan Koum 45, co-founder of WhatsApp
  • Jim Goodnight 78, CEO of SAS Institute
  • Charles Schwab 83, founder of Charles Schwab Corporation
  • David Tepper 63, founder of Appaloosa Management

Cũng theo Chỉ số Tỷ phú của Bloomberg, mỗi người trong số những nhà tư bản người Mỹ sau có giá trị tài sản đạt từ 4-10 tỷ đô la Mỹ tính đến tháng 3 năm 2018:[4]

  • Jack Dangermond
  • Robert F. Smith
  • Dave Duffield
  • Andy Beal
  • Carl Cook
  • John Malone
  • Pierre Omidyar
  • Blair Parry-Okeden
  • Jim Kennedy
  • Patrick Soon-Shiong
  • Bernie Marcus
  • Stan Kroenke
  • Ken Griffin
  • Sun Hongbin
  • David Geffen
  • George Soros
  • Jeff Hildebrand
  • Marijke Mars
  • Victoria Mars
  • Pamela Mars-Wright
  • Valerie Mars
  • Richard LeFrak
  • Robert Rowling
  • Diane Hendricks
  • Les Wexner
  • Ned Johnson
  • David Sun
  • John Tu
  • Eli Broad
  • Ingrid Wu
  • Christy Walton
  • John Albert Sobrato
  • Marian Ilitch
  • John Paulson
  • George Lucas
  • Charles Butt
  • Richard Kinder
  • Gabe Newell
  • Ralph Lauren
  • Reinhold Schmieding
  • Rich Devos
  • Ray Hunt
  • Jim Davis
  • Leon Black
  • Steven Spielberg
  • Margaretta Taylor
  • James Chambers
  • Katharine Rayner
  • George Roberts
  • Henry Kravis
  • Marc Benioff
  • Jensen Huang
  • Robert E. Rich Jr.
  • Randa Duncan Williams
  • Dannine Avara
  • Scott Duncan
  • Milane Duncan Frantz
  • David Filo
  • Stan Druckenmiller
  • Rupert Johnson Jr.
  • Ira Rennert
  • Lynn Schusterman
  • Mark Cuban
  • Trevor Rees-Jones
  • Terry Pegula
  • John Sall
  • Charles Johnson
  • Ronda Stryker
  • Charles Dolan
  • Jeff Sutton
  • Nancy Walton Laurie
  • Leonard Stern
  • Shahid Khan
  • David Shaw
  • Dan Friedkin
  • Jerry Jones
  • Dennis Washington
  • Gwendolyn Sontheim Meyer
  • Pauline MacMillan Keinath
  • Steve Bechtel
  • Rocco Commisso
  • Jude Reyes
  • Chris Reyes
  • Igor Olenicoff
  • Sam Zell
  • Reed Hastings
  • Edward Roski
  • Kelcy Warren
  • Tom Love
  • Judy Love
  • Judy Faulkner
  • Izzy Englander
  • Tamara Hughes Gustavson
  • Mary Malone
  • Fred Smith
  • Pat Stryker
  • Dagmar Dolby
  • Clay Mathile
  • Thomas Pritzker
  • Woody Johnson
  • Dick Schulze
  • Robert Pera
  • Bob Kraft
  • Ken Fisher
  • B. Wayne Hughes
  • Travis Kalanick
  • Gordon Moore
  • Dan Cathy
  • Bubba Cathy
  • Johnny Morris

Danh sách chủ đất giàu nhất nước Mỹ

[sửa | sửa mã nguồn]

Bản danh sách dưới đây được liệt kê dựa trên các báo cáo Land Report 100 thường niên kể từ năm 2007 của tạp chí Land Report, thống kê các chủ đất tư nhân lớn nhất ở Mỹ, bao gồm các gia đình và cá nhân. Nhiều người trong số họ thuộc top những tỷ phú sở hữu giá trị tài sản lớn nhất nước Mỹ.[5]

Thứ hạng Họ và tên Năm sinh Quốc tịch Tổng quỹ đất(triệu mẫu Anh) Quỹ đất(nghìn hecta) Nguồn gốc tài sản
1 Archie Aldis "Red" Emmerson và gia tộc 1929  Hoa Kỳ 2,33 943 Đất rừng và khai thác gỗ (Công ty sản xuất gỗ xẻ Sierra Pacific Industries - SPI)
2 John Malone 1941  Hoa Kỳ 2,2 890 Chăn nuôi gia súc và bất động sản (chủ yếu ở các bang Maine, New Mexico, Colorado và Wyoming)
3 Gia tộc Reed  Hoa Kỳ 2,1 850 Đất rừng (chủ yếu ở các bang Washington, Oregon và California) và khai thác gỗ (Công ty Green Diamond Resource)
4 Ted Turner 1938  Hoa Kỳ 2 809 Đất trang trại (Công ty Turner Enterprises), chăn nuôi bò rừng và cung cấp các dịch vụ săn bắn, câu cá và tham quan
5 Stan Kroenke 1947  Hoa Kỳ 1,627 658 Đất trang trại (Công ty Kroenke Ranches)

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Danh sách tỷ phú thế giới
  • Danh sách số lượng tỷ phú theo châu lục

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c “The Forbes 400”. Tạp chí Forbes. 2020. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2020.
  2. ^ “Forbes Billionaires 2020” [Danh sách tỷ phú năm 2020 của Forbes]. Tạp chí Forbes. 2020. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2020. The U.S. remains the country with the most billionaires, with 614
  3. ^ Linh Lam (ngày 27 tháng 9 năm 2022). “Những tỷ phú giàu nhất nước Mỹ 2022: Ông chủ Facebook rời Top 10”. NDH.vn. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 5 năm 2023. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2023.
  4. ^ a b “Bloomberg Billionaires Index” [Chỉ số Tỷ phú Bloomberg]. Bloomberg News. Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2018.
  5. ^ Lam Vũ (ngày 10 tháng 12 năm 2022). “Những người nắm giữ nhiều đất đai nhất ở Mỹ là ai?”. Thanh Niên. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2023.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Bloomberg Billionaires Index
  • Forbes 400 - Những người giàu nhất nước Mỹ - danh sách năm 2018
  • x
  • t
  • s
Danh sách tỷ phú
Theo quốc gia
  • Ả Rập Xê Út
  • Ác-hen-ti-na
  • Ai Cập
  • Ai-len
  • Áo
  • Ấn Độ
  • Ba Lan
  • Bỉ
  • Bồ Đào Nha
  • Bra-xin
  • Ca-na-đa
  • Chi-lê
  • Cô-lôm-bi-a
  • CTVQ Ả Rập Thống nhất
  • Đài Loan
  • Đan Mạch
  • Đức
  • Hà Lan
  • Hàn Quốc
  • Hy Lạp
  • Hoa Kỳ
  • Hồng Kông
  • I-ta-li-a
  • I-xra-en
  • In-đô-nê-xi-a
  • Kê-ni-a
  • Li-băng
  • Ma Cao
  • Ma-lai-xi-a
  • Mê-hi-cô
  • Nam Phi
  • Nga
  • Nhật Bản
  • Pa-ki-xtan
  • Pháp
  • Phi-líp-pin
  • Ru-ma-ni
  • Cộng hòa Séc
  • Cộng hòa Síp
  • Tan-da-ni-a
  • Tây Ban Nha
  • Thụy Điển
  • Thụy Sĩ
  • Thái Lan
  • Thổ Nhĩ Kỳ
  • Trung Quốc (đại lục)
  • U-crai-na
  • Việt Nam
    • Danh sách trong lịch sử
    • Danh sách trên sàn chứng khoán
  • Vương quốc Anh
  • Xinh-ga-po
Theo khu vực
  • Toàn thế giới
  • Châu Á
  • Châu Âu
  • Châu Phi
  • Khu vực Mỹ Latinh
Danh sách của Forbes
  • Danh sách tỷ phú thế giới
    • 2000
    • 2001
    • 2002
    • 2003
    • 2004
    • 2005
    • 2006
    • 2007
    • 2008
    • 2009
    • 2010
    • 2011
    • 2012
    • 2013
    • 2014
    • 2015
    • 2016
    • 2017
    • 2018
    • 2019
    • 2020
    • 2021
    • 2022
    • 2023
  • Forbes 400
Khác
  • Tỷ phú da đen
  • Chỉ số Tỷ phú của Bloomberg
  • Forbes Fictional 15
  • Danh sách người giàu của Financial Review (Úc)
  • Hurun Report (Trung Quốc)
  • Tỷ phú LGBT
  • Danh sách người giàu của Sunday Times (Anh Quốc)
  • Nữ tỷ phú
  • Tỷ phú là cựu sinh viên
  • x
  • t
  • s
Siêu giàu
Khái niệm
  • Tích lũy tư bản
    • Overaccumulation
  • Tích lũy quỹ đất
    • Tích tụ ruộng đất
  • Bất cân bằng kinh tế
  • Giới tinh hoa
  • Chế độ đầu sỏ
  • Overclass
  • Chế độ tài phiệt
  • Plutonomy
  • Giới thượng lưu
    • Đại gia Việt Nam
      • Tỷ phú nông dân
    • Nhà giàu mới nổi
    • Thổ hào Trung Quốc
    • Trâm anh thế phiệt
  • Hàng hóa Veblen
    • Tiêu dùng phô trương
    • Phô trương địa vị
Các nhân vật
  • Tỷ phú
    • Nghìn tỷ phú
    • Trăm triệu phú
    • Triệu phú
  • Vua công nghiệp (Hoa Kỳ)
  • High-net-worth individual
    • UHNWI
  • Trùm
    • Kinh doanh
  • Đầu sỏ
    • Kinh doanh
    • Tài phiệt Nga
    • Tài phiệt Ukraina
  • Trùm tư bản vô đạo (Hoa Kỳ)
Khối tài sản
  • Tập trung của cải
  • Phân phối của cải
  • Dynastic
  • Hiệu ứng tài sản
  • Geography
  • Inherited
  • Management
  • National
  • Paper
  • Religion
  • Tax
Danh sách
Người giàu
  • Danh sách tỷ phú của Forbes
  • Female billionaires
  • Các nhân vật hoàng gia giàu nhất thế giới
  • Danh sách người Mỹ giàu nhất trong lịch sử
  • Danh sách người giàu Việt Nam trong lịch sử
  • Các gia tộc giàu nhất thế giới
    • Các gia tộc giàu nhất Việt Nam
  • Các nhân vật lịch sử giàu có nhất
Các tổ chức
  • Largest companies by revenue
  • Largest corporate profits and losses
  • Largest financial services companies by revenue
  • Largest manufacturing companies by revenue
  • Public corporations by market capitalization
  • Charities
    • Philanthropists
  • Đại học
    • Endowment
    • Number of billionaire alumni
Khác
  • Cities by number of billionaires
  • Countries by number of billionaires
  • Countries by total wealth
  • Most expensive items
    • by category
  • Wealthiest animals
Xem thêm
  • Diseases of affluence
    • Affluenza
  • Argumentum ad crumenam
  • Prosperity theology
Từ thiện
  • Gospel of Wealth
  • The Giving Pledge
  • Chủ nghĩa tư bản phúc thiện
  • Venture philanthropy
Các câu nói
  • Người giàu càng giàu và người nghèo càng nghèo
  • Socialism for the rich and capitalism for the poor
  • Quá lớn để sụp đổ
Truyền thông
  • Capitalism and Freedom
  • Plutus
    • Greek god of wealth
  • Superclass
    • List
  • The Theory of the Leisure Class
  • Wealth
  • Nguồn gốc của cải của các quốc gia
  • Thể loại
    • Theo quốc gia
    • Commons
  • Tìm kiếm
    • Commons

Từ khóa » Top Người Giàu Nhất Việt Nam Wikipedia