Danh Sách Tỷ Phú Nhật Bản Theo Giá Trị Tài Sản – Wikipedia Tiếng Việt

Danh sách dưới đây liệt kê những người giàu nhất Nhật Bản theo giá trị tài sản, dựa trên bản danh sách được công bố thường niên trên tạp chí Forbes của Mỹ.

Danh sách 50 tỷ phú giàu nhất Nhật Bản năm 2015

[sửa | sửa mã nguồn]

Dựa trên danh sách những người giàu nhất Nhật Bản năm 2015 của tạp chí Forbes

Chú thích:      Tỷ phú gốc Cao Ly

Thứ hạng Họ và tên Năm sinh Giá trị tài sản (tỷ đô la Mỹ) Nguồn gốc tài sản Ghi chú
1 Tadashi Yanai 1949 21,1 Fast Retailing
2 Masayoshi Son 1957 13,9 Softbank
3 Nobutada Saji và gia đình 1945 10,9 Suntory
4 Hiroshi Mikitani 1965 10,5 Rakuten
5 Takemitsu Takizaki 1945 8,8 Keyence
6 Keiichiro Takahara 1931 5,4 Unicharm
7 Han Chang-Woo và gia đình 1931 4,9 Maruhan
8 Kunio Busujima và gia đình 1925 4,4 Sankyo
9 Masatoshi Ito 1924 3,8 Seven & I Holdings Co.
10 Akira Mori và gia đình 1936 3,8 Mori Trust
11 Masahiro Miki 1955 3,5 ABC-Mart
12 Shigenobu Nagamori 1944 3,1 Nidec
13 Yoshiko Mori 1940 2,8 Mori Building Company Vợ góa của ông Minoru Mori
14 Yasumitsu Shigeta 1965 2,1 Hikari Tsushin
15 Anh em nhà Kinoshita 1941 (...) 2,1 Acom Kyosuke, Shigeyoshi và Katsuhiro Kinoshita
16 Takao Yasuda 1949 2 Don Quijote
17 Akio Nitori 1944 1,9 Nitori
18 Naruatsu Baba 1978 1,7 Colopl
19 Minoru và Yuji Otsuka (...) 1953 1,7 Otsuka Corporation
20 Anh em nhà Kanazawa 1,6 Sanyo Bussan Yokyu, Zenkyu và Shinkyu Kanazawa
21 Hiroko Takei và gia đình 194x 1,6 Takefuji Vợ góa của ông Yasuo Takei
22 Anh em nhà Tada 1,6 Sundrug Naoki và Takashi Tada
23 Yusaku Maezawa 1975 1,5 Zozotown
24 Kenji Kasahara 1975 1,07 mixi
25 Katsumi Tada 1945 1,5 Daito Trust Construction
26 Hirokazu Sugiura và gia đình 1950 1,4 Sugi Holdings
27 Chizuko và Michio Matsui 1,3 Matsui Securities
28 Kazuo Okada và gia đình 1942 1,3 Universal Entertainment Corporation
29 Soichiro Fukutake 1945 1,2 Benesse
30 Yoshikazu Tanaka 1977 1,1 GREE, Inc.
31 Yoshiyuki Sankai 1959 1,1 Cyberdyne Inc.
32 Kazuo Inamori và gia đình 1932 1,1 Kyocera
33 Nobutoshi Shimamura và gia đình 1926 1,1 Shimamura
34 Shoji Uehara 1927 1 Taisho Pharmaceutical
35 Hiroshi Ishibashi 1946 0,98 Bridgestone
36 Yoji Sato và gia đình 1949 0,965 Dynam
37 Masayuki Ishihara 1948 0,95 Heiwa
38 Hajime Satomi 1942 0,925 Sega Sammy Holdings
39 Muneaki Masuda 1951 0,91 Culture Convenience Club
40 Ryoichi Jinnai 1926 0,9 Promise
41 Masahiro Noda 1938 0,87 Obic
42 Yasuhiro Fukushima 1947 0,85 Square Enix
43 Susumu Fujita 1973 0,78 Cyber Agent
44 Kagemasa Kōzuki 1940 0,75 Konami
45 Yoshitaka Fukuda 1948 0,74 Aiful
46 Yoshiko Shinohara 1934 0,68 Tempstaff
47 Masatoshi Kumagai 1963 0,67 GMO Internet
48 Satoshi Suzuki 1954 0,65 Pola
49 Tetsuro Funai 1927 0,63 Funai
50 Kentaro Ogawa và gia đình 1948 0,6 Zensho

Danh sách 50 tỷ phú giàu nhất Nhật Bản năm 2013

[sửa | sửa mã nguồn]

Dựa trên danh sách những người giàu nhất Nhật Bản năm 2013 của tạp chí Forbes

Chú thích:      Tỷ phú gốc Cao Ly

Thứ hạng Họ và tên Năm sinh Giá trị tài sản (tỷ đô la Mỹ) Nguồn gốc tài sản Ghi chú
1 Masayoshi Son 55 US$22.3 billion Softbank
2 Tadashi Yanai & family 64 US$15.5 billion Fast Retailing
3 Nobutada Saji & family 67 US$10.7 billion Suntory
4 Hiroshi Mikitani 50 US$6.4 billion Rakuten
5 Kunio Busujima & family 88 US$5.2 billion Sankyo
6 Akira Mori & family 77 US$5 billion Mori Trust
7 Takemitsu Takizaki 68 US$4.7 billion Keyence
8 Han Chang-Woo & family 82 US$3.4 billion Maruhan
9 Keiichiro Takahara 82 US$3.3 billion Unicharm
10 Masatoshi Ito 89 US$2.8 billion Seven & I Holdings Co.
11 Shoji Uehara 84 US$2.5 billion Taisho Pharmaceutical
12 Masahiro Miki 57 US$2.4 billion ABC-Mart
13 Hiroshi Yamauchi 85 US$2.1 billion Nintendo
14 Hiroko Takei & family US$2 billion Takefuji The late Yasuo Takei's widow
15 Yoshikazu Tanaka 36 US$1.9 billion GREE, Inc.
16 Yasumitsu Shigeta 48 US$1.65 billion Hikari Tsushin
17 Kanazawa brothers US$1.6 billion Sanyo Bussan
18 Kinoshita brothers US$1.56 billion Acom Kyosuke, Shigeyoshi and Katsuhiro Kinoshita
19 Katsumi Tada 68 US$1.52 billion Daito Trust Construction
20 Kazuo Okada & family 70 US$1.5 billion Universal Entertainment Corporation
21 Chizuko & Michio Matsui US$1.4 billion Matsui Securities
22 Minoru & Yuji Otsuka US$1.34 billion Otsuka Corporation
23 Shigenobu Nagamori 68 US$1.3 billion Nidec
24 Tada brothers US$1.26 billion Sundrug Naoki and Takashi Tada
25 Soichiro Fukutake 67 US$1.25 billion Benesse
26 Kagemasa Kozuki 72 US$1.2 billion Konami
27 Hajime Satomi 71 US$1.17 billion Sega Sammy Holdings
28 Ryoichi Jinnai 86 US$1.1 billion Promise
29 Takao Yasuda 64 US$1.08 billion Don Quijote
30 Kanbee Kokubu & family 74 US$1.07 billion Kokubu
31 Nobutoshi Shimamura & family 87 US$1.1 billion Shimamura
32 Akio Nitori 69 US$1.2 billion Nitori
33 Yoshiko Mori 72 US$1 billion Mori Building Company The late Minoru Mori's widow
34 Kazuo Inamori & family 81 US$960 million Kyocera
35 Masayuki Ishihara & family 64 US$930 million Heiwa
36 Hirokazu Sugiura & family 62 US$910 million Sugi Holdings
37 Yoji Sato & family 67 US$890 million Dynam
38 Muneaki Masuda 62 US$850 million Culture Convenience Club
39 Hiroshi Ishibashi 66 US$820 million Bridgestone
40 Nobuyoshi Fujisawa 43 US$820 million J Trust
41 Tetsuro Funai 86 US$750 million Funai
42 Yusaku Maezawa 37 US$740 million Zozotown
43 Kentaro Ogawa & family 65 US$730 million Zensho
44 Yoshitaka Fukuda 65 US$630 million Aiful
45 Yasuhiro Fukushima 65 US$570 million Square Enix
46 Masahiro Noda 74 US550$ million Obic
47 Tomoko Namba 51 US550$ million DeNA
48 Eitaro Itoyama 71 US$500 million Shin Nihon Kanko
49 Hiroyuki Inoue US$450 million Yamato Kogyo
50 Shoichiro Toyoda 88 US$400 million Toyota Motor Corporation

Danh sách 40 tỷ phú giàu nhất Nhật Bản năm 2012

[sửa | sửa mã nguồn]

Dựa trên danh sách những người giàu nhất Nhật Bản năm 2012 của tạp chí Forbes

Chú thích:      Tỷ phú gốc Cao Ly

Thứ hạng Họ và tên Năm sinh Giá trị tài sản (tỷ đô la Mỹ) Nguồn gốc tài sản Ghi chú
1 Tadashi Yanai & family 63 US$10.6 billion Fast Retailing
2 Nobutada Saji & family 66 US$7.9 billion Suntory
3 Masayoshi Son 54 US$6.9 billion Softbank
4 Hiroshi Mikitani 47 US$6.3 billion Rakuten
5 Kunio Busujima & family 86 US$5.7 billion Sankyo
6 Takemitsu Takizaki 66 US$4 billion Keyence
7 Yoshikazu Tanaka 35 US$3.5 billion GREE, Inc.
8 Akira Mori & family 75 US$3.2 billion Mori Trust
9 Keiichiro Takahara 81 US$2.9 billion Unicharm
10 Han Chang-Woo & family 81 US$2.8 billion Maruhan
11 Hiroshi Yamauchi 84 US$2.7 billion Nintendo
12 Masatoshi Ito 87 US$2.6 billion Seven & I Holdings Co.
13 Eitaro Itoyama 69 US$2.5 billion Shin Nihon Kanko
14 Masahiro Miki 56 US$2.4 billion ABC-Mart
15 Hiroko Takei & family 70 US$2 billion Takefuji The late Yasuo Takei's widow
16 Katsumi Tada 66 US$1.9 billion Daito Trust Construction
17 Shigenobu Nagamori 67 US$1.8 billion Nidec
18 Kazuo Okada & family 69 US$1.6 billion Universal Entertainment Corporation
19 Soichiro Fukutake 66 US$1.5 billion Benesse
20 Kanazawa brothers US$1.4 billion Sanyo Bussan
21 Kinoshita brothers US$1.3 billion Acom Kyosuke, Shigeyoshi and Katsuhiro Kinoshita
22 Ryoichi Jinnai 85 US$1.25 billion Promise
23 Akio Nitori 68 US$1.2 billion Nitori
24 Kanbei Kokubu & family 72 US$1.18 billion Kokubu
25 Hajime Satomi 70 US$1.15 billion Sega Sammy Holdings
26 Nobutoshi Shimamura & family 86 US$1.1 billion Shimamura
27 Minoru & Yuji Otsuka 89/59 US$1.05 billion Otsuka Corporation
28 Tetsuro Funai 85 US$1 billion Funai
29 Yasumitsu Shigeta 47 US$990 million Hikari Tsushin
30 Yusaku Maezawa 36 US$950 million Zozotown
31 Kazuo Inamori & family 80 US$940 million Kyocera
32 Takao Yasuda 62 US$930 million Don Quijote
33 Chizuko & Michio Matsui 57/58 US$910 million Matsui Securities
34 Tada brothers US$900 million Sundrug Naoki and Takashi Tada
35 Muneaki Masuda 61 US$850 million Culture Convenience Club
36 Shoji Uehara 84 US$800 million Taisho Pharmaceutical
37 Hirokazu Sugiura & family 60 US$740 million Sugi Holdings
38 Hiroshi Ishibashi 63 US$670 million Bridgestone
39 Yasuhiro Fukushima 64 US$660 million Square Enix
40 Kentaro Ogawa 64 US$650 million Zensho

Danh sách 40 tỷ phú giàu nhất Nhật Bản năm 2010

[sửa | sửa mã nguồn]

Dựa trên danh sách những người giàu nhất Nhật Bản năm 2010 của tạp chí Forbes

Thứ hạng Họ và tên Năm sinh Giá trị tài sản (tỷ đô la Mỹ) Nguồn gốc tài sản Ghi chú
1 Tadashi Yanai 60 US$9.2 billion Fast Retailing
2 Nobutada Saji 64 US$8.6 billion Suntory
3 Akira Mori 73 US$6.1 billion Mori Trust
4 Masayoshi Son 52 US$5.6 billion Softbank
5 Kunio Busujima 84 US$5.3 billion Sankyo
6 Hiroshi Mikitani 44 US$4.7 billion Rakuten
7 Hiroshi Yamauchi 82 US$3.8 billion Nintendo
8 Eitaro Itoyama 67 US$3.4 billion Shin Nihon Kanko
9 Takemitsu Takizaki 64 US$2.9 billion Keyence
10 Hiroko Takei 68 US$2.5 billion Takefuji The late Yasuo Takei's family
11 Masahiro Miki 54 US$2.1 billion ABC-Mart
12 Keiichiro Takahara 78 US$1.95 billion Unicharm
13 Shigenobu Nagamori 65 US$1.9 billion Nidec
14 Masatoshi Ito 85 US$1.85 billion Ito-Yokado
15 Yokyu Kanzawa US$1.8 billion Sanyo Bussan
16 Katsumi Tada 64 US$1.75 billion Daito Trust Construction
17 Han Chang-Woo 78 US$1.7 billion Maruhan
18 Yoshikazu Tanaka 32 US$1.6 billion GREE, Inc.
19 Soichiro Fukutake 64 US$1.4 billion Benesse
20 Minoru Mori 75 US$1.35 billion Mori Building Company
21 Tetsuro Funai 83 US$1.3 billion Funai Electric
22 Ryoichi Jinnai 83 US$1.25 billion Promise
23 Kanbei Kokubu 70 US$1.2 billion Kokubu
24 Nobutoshi Shimamura 83 US$1.1 billion Shimamura
25 Kinoshita brothers US$1.05 billion Acom Kyosuke, Shigeyoshi and Katsuhiro Kinoshita
26 Kazuo Okada 67 US$1 billion Universal Entertainment Corporation
27 Chizuko & Michio Matsui 55/56 US$960 million Matsui Securities
28 Kazuo Inamori 78 US$920 million Kyocera
29 Junichiro Takada 73 US$900 million Takata Corporation
30 Akio Nitori 66 US$890 million Nitori
31 Muneaki Masuda 59 US$800 million Culture Convenience Club
32 Hajime Satomi 68 US$780 million Sega Sammy Holdings
33 Kenji Kasahara 34 US$720 million mixi
34 Yasuhiro Fukushima 62 US$710 million Square Enix
35 Tada brothers US$700 million Sundrug Naoki and Takashi Tada
36 Minoru & Yuji Otsuka 87/56 US$690 million Otsuka Corporation
37 Takao Yasuda 60 US$690 million Don Quijote
38 Yasumitsu Shigeta 44 US$660 million Hikari Tsushin
39 Shoji Uehara 82 US$640 million Taisho Pharmaceutical
40 Shoichiro Toyoda 84 US$620 million Toyota Motor Corporation

Danh sách 40 tỷ phú giàu nhất Nhật Bản năm 2007

[sửa | sửa mã nguồn]

Dựa trên danh sách những người giàu nhất Nhật Bản năm 2007 của tạp chí Forbes

Thứ hạng Họ và tên Năm sinh Giá trị tài sản (tỷ đô la Mỹ) Nguồn gốc tài sản Ghi chú
1 Akira Mori 69 US$5.5 billion Mori Trust
2 Masayoshi Son 49 US$5.45 billion Softbank
3 Hiroshi Yamauchi 79 US$4.8 billion Nintendo
4 Kunio Busujima 82 US$4.3 billion Sankyo
5 Hiroko Takei 65 US$4 billion Takefuji The late Yasuo Takei's family
6 Nobutada Saji 61 US$3.9 billion Suntory
7 Eitaro Itoyama 65 US$3.8 billion Shin Nihon Kanko
8 Tadashi Yanai 58 US$3.6 billion Fast Retailing
9 Takemitsu Takizaki 62 US$2.7 billion Keyence
10 Masatoshi Ito 83 US$2.6 billion Ito-Yokado
11 Yoshitaka Fukuda 59 US$2.5 billion Aiful
12 Kinoshita brothers US$2.37 billion Acom Kyosuke, Shigeyoshi and Katsuhiro Kinoshita
13 Hiroshi Mikitani 42 US$2.2 billion Rakuten
14 Kazuo Okada 64 US$2.1 billion Aruze
15 Fukuzo Iwasaki 82 US$2 billion Iwasaki Sangyo
16 Toichi Takenaka 64 US$1.9 billion Takenaka Corporation
17 Masahiro Miki 51 US$1.8 billion ABC-Mart
18 Kanbei Kokubu 68 US$1.7 billion Kokubu
19 Ryoichi Jinnai 80 US$1.4 billion Promise
20 Yasumitsu Shigeta 42 US$1.37 billion Hikari Tsushin
21 Tetsuro Funai 80 US$1.34 billion Funai Electric
22 Shigenobu Nagamori 53 US$1.3 billion Nidec
23 Kenshin Oshima 59 US$1.2 billion SFCG
24 Minoru & Yuji Otsuka 84/53 US$1.16 billion Otsuka Corporation
25 Han Chang-Woo 76 US$1.16 billion Maruhan
26 Hajime Satomi 65 US$1.14 billion Sega Sammy Holdings
27 Soichiro Fukutake 61 US$1.11 billion Benesse
28 Tadahiro Yoshida 60 US$1.1 billion YKK
29 Chizuko & Michio Matsui 52/54 US$1.09 billion Matsui Securities
30 Kazuo Inamori 75 US$1 billion Kyocera
31 Yasuhiro Fukushima 59 US$900 million Square Enix
32 Shosuke Idemitsu 79 US$895 million Idemitsu Kosan
33 Shoichiro Toyoda 82 US$800 million Toyota Motor Corporation
34 Keiko & Yoichi Erikawa 58/56 US$780 million Koei
35 Yusuke Miyama 61 US$775 million Leopalace21
36 Shoji Uehara 79 US$770 million Taisho Pharmaceutical
37 Ryuji Arai 61 US$730 million Bic Camera
38 Nobutoshi Shimamura 71 US$650 million Shimamura
39 Etsuko & Gen Fujita 77/NA US$630 million The late Den Fujita's family
40 Akio Nitori 63 US$610 million Nitori

Danh sách 40 tỷ phú giàu nhất Nhật Bản năm 2006

[sửa | sửa mã nguồn]

Dựa trên danh sách những người giàu nhất Nhật Bản năm 2006 của tạp chí Forbes

Thứ hạng Họ và tên Năm sinh Giá trị tài sản (tỷ đô la Mỹ) Nguồn gốc tài sản Ghi chú
1 Masayoshi Son 48 US$7 billion Softbank
2 Yasuo Takei 76 US$5.6 billion Takefuji
3 Kunio Busujima 81 US$5.4 billion Sankyo
4 Nobutada Saji 60 US$5 billion Suntory
5 Akira Mori 68 US$4.9 billion Mori Trust
6 Hiroshi Mikitani 41 US$4.5 billion Rakuten
7 Tadashi Yanai 57 US$4.4 billion Fast Retailing
8 Eitaro Itoyama 64 US$4.3 billion Shin Nihon Kanko
9 Kinoshita brothers US$3.5 billion Acom Kyosuke, Shigeyoshi and Katsuhiro Kinoshita
10 Masatoshi Ito 82 US$3.3 billion Ito-Yokado
11 Takemitsu Takizaki 61 US$3 billion Keyence
12 Yoshitaka Fukuda 58 US$2.8 billion Aiful
13 Fukuzo Iwasaki 81 US$2.4 billion Iwasaki Sangyo
14 Hiroshi Yamauchi 78 US$2.2 billion Nintendo
15 Yasumitsu Shigeta 41 US$1.9 billion Hikari Tsushin
16 Tetsuro Funai 79 US$1.85 billion Funai Electric
17 Ryoichi Jinnai 79 US$1.75 billion Promise
18 Shigenobu Nagamori 52 US$1.7 billion Nidec
19 Kazuo Okada 63 US$1.55 billion Aruze
20 Minoru & Yuji Otsuka 83/52 US$1.5 billion Otsuka Corporation
21 Kenshin Oshima 58 US$1.4 billion SFCG
22 Hideo Morita 54 US$1.35 billion Sony The late Akio Morita's son
23 Tadahiro Yoshida 59 US$1.3 billion YKK
24 Soichiro Fukutake 60 US$1.28 billion Benesse
25 Reijiro Kobayashi 78 US$1.25 billion KOSÉ
26 Yoshiaki Tsutsumi 72 US$1.2 billion Seibu Railway
27 Hajime Satomi 64 US$1.17 billion Sega Sammy Holdings
28 Han Chang-Woo 75 US$1.15 billion Maruhan
29 Toichi Takenaka 63 US$1 billion Takenaka Corporation
30 Masakazu Shiiki 78 US$980 million Sanyo Shinpan
31 Kanbei Kokubu 67 US$970 million Kokubu
32 Nobutoshi Shimamura 70 US$925 million Shimamura
33 Kazuo Inamori 74 US$875 million Kyocera
34 Reijiro & Yasuo Hattori US$850 million Seiko
35 Shoichiro Toyoda 81 US$730 million Toyota Motor Corporation
36 Shoji Uehara 78 US$710 million Taisho Pharmaceutical
37 Yoji Sato 60 US$705 million Dynam
38 Yasuhiro Fukushima 58 US$700 million Square Enix
39 Kenkichi Nakajima 85 US$690 million Heiwa Corporation
40 Muneaki Masuda 55 US$680 million Culture Convenience Club

Danh sách 40 tỷ phú giàu nhất Nhật Bản năm 1996

[sửa | sửa mã nguồn]

Dựa trên danh sách tỷ phú thế giới năm 1996 của tạp chí Forbes[1]

Thứ hạng Họ và tên Giá trị tài sản (tỷ đô la Mỹ) Nguồn gốc tài sản Ghi chú
1 Yoshiaki Tsutsumi US$9.2 billion Seibu Railway
2 Yasuo Takei US$5.2 billion Takefuji
3 Masayoshi Son US$4.6 billion Softbank
4 Masatoshi Ito US$4 billion Ito-Yokado
5 Iwasaki family US$4 billion Iwasaki Sangyo
6 Minoru & Akira Mori US$3.9 billion Mori Building Company
7 Keizo Saji US$3.2 billion Suntory
8 Kyosuke Kinoshita US$3.1 billion Acom
9 Goroemon Yoshimoto US$2.5 billion
10 Rinji Shino US$2.5 billion
11 Yasuyuki Nambu US$2.5 billion Pasona
12 Hisakichi Yamaguchi US$2.4 billion
13 Kanichiro Ishibashi US$2.4 billion Bridgestone
14 Eitaro Itoyama US$2.3 billion Shin Nihon Kanko
15 Akio Morita US$2.3 billion Sony
16 Akihiko Otsuka US$2.2 billion Otsuka Pharmaceutical
17 Kazuo Matsuda US$2.2 billion
18 Masahiro Ohga US$2.1 billion
19 Ryoichi Jinnai US$2.1 billion Promise
20 Shoji Uehara US$1.9 billion Taisho Pharmaceutical
21 Masakuni Osano US$1.7 billion Kokusai Kogyo The late Kenji Osano's nephew
22 Kenkichi Nakajima US$1.6 billion Heiwa Corporation
23 Kunio Busujima US$1.6 billion Sankyo
24 Kenshin Oshima US$1.5 billion SFCG
25 Takemitsu Takizaki US$1.4 billion Keyence
26 Hiroshi Yamauchi US$1.4 billion Nintendo
27 Tadahiro Yoshida US$1.3 billion YKK
28 Den Fujita US$1.3 billion
29 Hiroshi Takei US$1.3 billion
30 Masafumi Miyamoto US$1.3 billion Square
31 Soichiro Fukutake US$1.3 billion Enix
32 Masakazu Shiiki US$1.2 billion Sanyo Shinpan
33 Kenichi Mabuchi US$1.1 billion Mabuchi Motor
34 Kazuo Inamori US$1.1 billion Kyocera
35 Isono family US$1.1 billion Meidi-Ya
36 Renichi Takenaka US$1.1 billion Takenaka Corporation
37 Ryusuke Kimura US$1.1 billion
38 Otani family US$1 billion
39 Toyoda family US$1 billion Toyota Motor Corporation
40 Junichi Murata US$1 billion Murata Machinery

Danh sách 20 tỷ phú giàu nhất Nhật Bản năm 1991

[sửa | sửa mã nguồn]

Dựa trên danh sách tỷ phú thế giới năm 1991 của tạp chí Forbes[2]

Thứ hạng Họ và tên Giá trị tài sản (tỷ đô la Mỹ) Nguồn gốc tài sản Ghi chú
1 Taikichiro Mori US$15 billion Mori Building Company
2 Yoshiaki Tsutsumi US$14 billion & more Seibu Railway
3 Kitaro Watanabe US$7 billion & more Azabu Building
4 Kenkichi Nakajima & family US$6.1 billion Heiwa Corporation
5 Takenaka family US$5.4 billion Takenaka Corporation
6 Yoneichi Otani & family US$5 billion New Otani Hotels
7 Hirotomo Takei US$4.5 billion
8 Tetsuo Ohga family US$4 billion & more
9 Hattori family US$3.5 billion Seiko
10 Ken Hayashibara US$3 billion Hayashibara Co., Ltd.
11 Isono family US$3 billion Meidi-Ya
12 Junichi Murata & family US$3 billion Murata Machinery
13 Rinji Shino US$3 billion
14 Haruhiko Yoshimoto & family US$3 billion
15 Eitaro Itoyama US$2.9 billion Shin Nihon Kanko
16 Hisakichi Yamaguchi US$2.9 billion
17 Al-Rajhi family US$2.8 billion
18 Yohachiro Iwasaki US$2.8 billion Iwasaki Sangyo
19 Tadao Yoshida & family US$2.8 billion
20 Kiyoshi Sagawa US$2.7 billion Sagawa Express

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Danh sách tỷ phú thế giới
  • Danh sách số lượng tỷ phú đô la theo châu lục
  • Danh sách nhân vật theo quốc tịch
  • Danh sách người Nhật Bản

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “World's Billionaire List 1996” [Danh sách tỷ phú thế giới năm 1996]. areppim AG. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2016.
  2. ^ “Here's Forbes' Richest List” [Đây chính là danh sách những người giàu nhất của Forbes]. Tulsa World. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2016.

Forbes.com: 50 người giàu nhất Nhật Bản:

  • Năm 2013 Lưu trữ 2013-12-14 tại Wayback Machine

Forbes.com: 40 người giàu nhất Nhật Bản:

  • Năm 2012 Lưu trữ 2012-10-18 tại Wayback Machine
  • Năm 2010 Lưu trữ 2012-03-15 tại Wayback Machine
  • Năm 2007 Lưu trữ 2009-01-18 tại Wayback Machine
  • Năm 2006 Lưu trữ 2010-04-19 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Danh sách tỷ phú
Theo quốc gia
  • Ả Rập Xê Út
  • Ác-hen-ti-na
  • Ai Cập
  • Ai-len
  • Áo
  • Ấn Độ
  • Ba Lan
  • Bỉ
  • Bồ Đào Nha
  • Bra-xin
  • Ca-na-đa
  • Chi-lê
  • Cô-lôm-bi-a
  • CTVQ Ả Rập Thống nhất
  • Đài Loan
  • Đan Mạch
  • Đức
  • Hà Lan
  • Hàn Quốc
  • Hy Lạp
  • Hoa Kỳ
  • Hồng Kông
  • I-ta-li-a
  • I-xra-en
  • In-đô-nê-xi-a
  • Kê-ni-a
  • Li-băng
  • Ma Cao
  • Ma-lai-xi-a
  • Mê-hi-cô
  • Nam Phi
  • Nga
  • Nhật Bản
  • Pa-ki-xtan
  • Pháp
  • Phi-líp-pin
  • Ru-ma-ni
  • Cộng hòa Séc
  • Cộng hòa Síp
  • Tan-da-ni-a
  • Tây Ban Nha
  • Thụy Điển
  • Thụy Sĩ
  • Thái Lan
  • Thổ Nhĩ Kỳ
  • Trung Quốc (đại lục)
  • U-crai-na
  • Việt Nam
    • Danh sách trong lịch sử
    • Danh sách trên sàn chứng khoán
  • Vương quốc Anh
  • Xinh-ga-po
Theo khu vực
  • Toàn thế giới
  • Châu Á
  • Châu Âu
  • Châu Phi
  • Khu vực Mỹ Latinh
Danh sách của Forbes
  • Danh sách tỷ phú thế giới
    • 2000
    • 2001
    • 2002
    • 2003
    • 2004
    • 2005
    • 2006
    • 2007
    • 2008
    • 2009
    • 2010
    • 2011
    • 2012
    • 2013
    • 2014
    • 2015
    • 2016
    • 2017
    • 2018
    • 2019
    • 2020
    • 2021
    • 2022
    • 2023
  • Forbes 400
Khác
  • Tỷ phú da đen
  • Chỉ số Tỷ phú của Bloomberg
  • Forbes Fictional 15
  • Danh sách người giàu của Financial Review (Úc)
  • Hurun Report (Trung Quốc)
  • Tỷ phú LGBT
  • Danh sách người giàu của Sunday Times (Anh Quốc)
  • Nữ tỷ phú
  • Tỷ phú là cựu sinh viên

Từ khóa » Top Người Giàu Nhất Việt Nam Wikipedia