Danh Sách Tỷ Phú Anh Quốc Theo Giá Trị Tài Sản – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Danh_sách_tỷ_phú_Anh_Quốc_theo_giá_trị_tài_sản&oldid=66467539” Thể loại:
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Khoản mục Wikidata
Dưới đây là danh sách các tỷ phú Anh Quốc dựa trên sự định giá thường niên về của cải và tài sản được tổng hợp và biên soạn từ hãng Bloomberg (Mỹ),[1] tờ Sunday Times[2] của Anh và trên tạp chí Forbes của Mỹ.[3] Bản danh sách hiện vẫn chưa hoàn thiện.
Danh sách 17 tỷ phú giàu nhất Vương quốc Anh năm 2020 theo Chỉ số Tỷ phú của Bloomberg
[sửa | sửa mã nguồn]Thứ hạng | Thứ hạng trên thế giới | Họ và tên | Năm sinh | Quốc tịch | Giá trị tài sản (tỷ đô la Mỹ) | Nguồn gốc tài sản |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 54 | James Dyson | 1947 | Vương quốc Anh | 27,3 | Tiêu dùng |
2 | 61 | Jim Ratcliffe | 1952 | Vương quốc Anh Monaco | 25 | Công nghiệp |
3 | 91 | Gia tộc Hinduja | 1935 | Vương quốc Anh | 15 | Đa dạng |
4 | 171 | Công tước Hugh Grosvenor | 1991 | Vương quốc Anh | 13,2 | Bất động sản |
5 | 242 | Michael Platt | 1968 | Vương quốc Anh | 9,91 | Tài chính |
6 | 247 | Denise Coates | 1967 | Vương quốc Anh | 9,75 | Giải trí |
7 | 288 | Anthony Bamford và gia đình | 1945 | Vương quốc Anh | 8,73 | Công nghiệp |
8 | 330 | Richard Branson | 1950 | Vương quốc Anh | 7,9 | Đa dạng |
9 | 339 | Andrew Currie | 1955 | Vương quốc Anh | 7,7 | Công nghiệp |
10 | 340 | John Reece | 1957 | Vương quốc Anh | 7,65 | |
11 | 367 | Charles Cadogan | 1937 | Vương quốc Anh | 7,09 | Bất động sản |
12 | 398 | Joe Lewis | 1937 | Vương quốc Anh | 6,64 | Đa dạng |
13 | 410 | Simon Reuben | 1944 | Vương quốc Anh | 6,43 | |
14 | 411 | David Reuben | 1941 | Vương quốc Anh | 6,43 | |
15 | 448 | Laurence Graff | 1938 | Vương quốc Anh | 6,04 | Tiêu dùng |
16 | 481 | Clive Calder | 1946 | Vương quốc Anh Nam Phi | 5,65 | Giải trí |
17 | 497 | Tom Morris | 1954 | Vương quốc Anh | 5,51 | Bán lẻ |
Danh sách 9 tỷ phú giàu nhất Vương quốc Anh năm 2019 theo tờ The Sunday Times
[sửa | sửa mã nguồn]Thứ hạng | Họ và tên | Năm sinh | Quốc tịch | Giá trị tài sản (tỷ bảng) | Nguồn gốc tài sản |
---|---|---|---|---|---|
1 | Gia tộc Hinduja | 1935 | Vương quốc Anh | 22 | Công nghiệp và tài chính |
2 | Jim Ratcliffe | 1952 | Vương quốc Anh Monaco | 18,2 | Hóa chất |
3 | Leonard Blavatnik | 1957 | Vương quốc Anh Hoa Kỳ | 14,4 | Đầu tư, âm nhạc và truyền thông |
4 | James Dyson và gia đình | 1947 | Vương quốc Anh | 12,6 | Đồ gia dụng và công nghệ |
5 | Hai chị em Kirsten và Jorn Rausing (em trai) | 1952 và 1960 | Thụy Điển | 12,3 | Thừa kế và đầu tư |
6 | Charlene de Carvalho-Heineken | 1954 | Hà Lan Vương quốc Anh | 12 | Thừa kế, làm rượu bia và ngân hàng |
7 | Alisher Usmanov | 1953 | Nga | 11,3 | Khai thác mỏ và đầu tư |
8 | Roman Abramovich | 1966 | Nga Israel | 11,2 | Dầu và công nghiệp |
9 | Mikhail Fridman | 1964 | Nga Israel Ukraina | 10,9 | Công nghiệp |
Danh sách các tỷ phú giàu nhất Vương quốc Anh năm 2017 theo tạp chí Forbes
[sửa | sửa mã nguồn]Thứ hạng trên thế giới | Họ và tên | Giá trị tài sản (tỷ đô la Mỹ) | Nguồn gốc tài sản |
---|---|---|---|
18 | Jim Ratcliffe | 32.0 billion | oil and chemicals |
64 | Hinduja family | 19.8 billion | diversified |
65 | David and Simon Reuben | 15.3 billion | investments, real estate |
250 | Ian and Richard Livingstone | 5.8 billion | real estate |
269 | Joe Lewis | 5.6 billion | investments |
315 | Bruno Schroder | 5.1 billion | banking |
324 | David and Frederick Barclay | 5.0 billion | media, retail |
324 | Richard Branson | 5.1 billion | Virgin Group Ltd |
339 | Philip and Tina Green | 4.8 billion | fashion retail |
359 | Laurence Graff | 4.6 billion | diamond jewellery |
367 | Clive Calder | 4.5 billion | record label |
367 | Michael Platt | 4.5 billion | hedge funds |
414 | James Dyson | 4.2 billion | vacuums |
522 | Denise Coates | 3.6 billion | online gambling |
660 | Andrew Currie | 3.0 billion | chemicals |
660 | John Reece | 3.0 billion | chemicals |
693 | Anthony Bamford | 2.9 billion | construction equipment |
693 | Bernie Ecclestone | 2.9 billion | Formula One |
717 | Peter Hargreaves | 2.8 billion | financial services |
782 | Michael Ashley | 2.6 billion | sports retailing |
782 | Robert Miller | 2.6 billion | retail |
867 | Sunil Vaswani | 2.4 billion | diversified |
896 | Bernard Lewis | 2.3 billion | fashion retailer |
896 | Farhad Moshiri | 2.3 billion | diversified |
939 | John Caudwell | 2.2 billion | mobile phones |
973 | Christopher Hohn | 2.1 billion | hedge fund |
1030 | Maritsa Lazari | 2.0 billion | real estate |
1030 | Tom Morris | 2.0 billion | retail |
1098 | Eddie and Sol Zakay | 1.9 billion | real estate |
1161 | John Coates | 1.8 billion | online gambling |
1161 | Mark Coombs | 1.8 billion | finance |
1161 | Stephen Rubin | 1.8 billion | sports apparel |
1290 | Lord Ashcroft | 1.6 billion | security |
1376 | Charles Dunstone | 1.5 billion | mobile phones |
1376 | David Harding | 1.5 billion | finance |
1376 | Anthony Langley | 1.5 billion | manufacturing |
1376 | Hilton Schlosberg | 1.5 billion | energy drinks |
1376 | Ian Wood | 1.5 billion | energy services |
1468 | Alex Beard | 1.4 billion | mining, commodities |
1468 | Richard Desmond | 1.4 billion | publishing |
1468 | Alan Howard | 1.4 billion | hedge funds |
1468 | John Whittaker | 1.4 billion | real estate |
1567 | Jasminder Singh | 1.3 billion | hotels |
1678 | Raghuvinder Kataria | 1.2 billion | diversified |
1795 | Ayman Asfari | 1.1 billion | oil services |
1795 | Arnold Clark | 1.1 billion | Arnold Clark Automobiles |
1795 | Mark Dixon | 1.1 billion | office real estate |
1795 | Mohammed Ibrahim | 1.1 billion | communications |
1795 | Kenneth Lo | 1.1 billion | textiles |
1940 | John Bloor | 1.0 billion | real estate, manufacturing |
1940 | Saket Burman | 1.0 billion | consumer goods |
1940 | Philip Day | 1.0 billion | clothing retail |
1940 | David McMurtry | 1.0 billion | manufacturing |
1940 | Simon Nixon | 1.0 billion | price comparison website |
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Danh sách tỷ phú của Forbes
- Danh sách số lượng tỷ phú theo châu lục
- Danh sách người giàu của Sunday Times
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Bloomberg Billionaires Index” [Chỉ số Tỷ phú Bloomberg]. Trang Bloomberg.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2021.
- ^ “Rich List 2019: Hinduja brothers top rankings for third time” [Danh sách người giàu năm 2019: Anh em nhà Hinduja leo top lần thứ ba]. ngày 12 tháng 5 năm 2019 – qua www.bbc.com.
- ^ “The World's Billionaires” [Danh sách tỷ phú thế giới]. Tạp chí Forbes. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2017.
| |
---|---|
Theo quốc gia |
|
Theo khu vực |
|
Danh sách của Forbes |
|
Khác |
|
- Danh sách nhân vật theo mức độ giàu có
- Tỷ phú Anh Quốc
- Danh sách nhân vật Anh Quốc
- Danh sách liên quan đến kinh tế Vương quốc Anh
- Nguồn CS1 tiếng Anh (en)
Từ khóa » Top Người Giàu Nhất Việt Nam Wikipedia
-
Danh Sách Tỷ Phú Việt Nam Theo Giá Trị Tài Sản - Wikipedia
-
Danh Sách 10 Người Giàu Nhất Sàn Chứng Khoán Việt Nam - Wikipedia
-
Danh Sách Tỷ Phú Thế Giới – Wikipedia Tiếng Việt
-
Danh Sách Những Người Giàu Nhất Trong Lịch Sử - Wikipedia
-
Phạm Nhật Vượng – Wikipedia Tiếng Việt
-
Danh Sách Tỷ Phú Nhật Bản Theo Giá Trị Tài Sản – Wikipedia Tiếng Việt
-
Danh Sách Tỷ Phú Trung Quốc Theo Giá Trị Tài Sản – Wikipedia Tiếng Việt
-
Danh Sách Tỷ Phú Nga Theo Giá Trị Tài Sản – Wikipedia Tiếng Việt
-
Danh Sách Tỷ Phú Pháp Theo Giá Trị Tài Sản - Wikipedia
-
Danh Sách Tỷ Phú Mỹ Theo Giá Trị Tài Sản – Wikipedia Tiếng Việt
-
Danh Sách Tỷ Phú Ấn Độ Theo Giá Trị Tài Sản – Wikipedia Tiếng Việt
-
Danh Sách đơn Vị Hành Chính Việt Nam Theo GRDP Bình Quân đầu ...
-
Danh Sách Tỷ Phú Singapore Theo Giá Trị Tài Sản – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nguyễn Đức Thụy – Wikipedia Tiếng Việt