Danh Sách Tỷ Phú Anh Quốc Theo Giá Trị Tài Sản – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Danh sách 17 tỷ phú giàu nhất Vương quốc Anh năm 2020 theo Chỉ số Tỷ phú của Bloomberg
  • 2 Danh sách 9 tỷ phú giàu nhất Vương quốc Anh năm 2019 theo tờ The Sunday Times
  • 3 Danh sách các tỷ phú giàu nhất Vương quốc Anh năm 2017 theo tạp chí Forbes
  • 4 Xem thêm
  • 5 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Dưới đây là danh sách các tỷ phú Anh Quốc dựa trên sự định giá thường niên về của cải và tài sản được tổng hợp và biên soạn từ hãng Bloomberg (Mỹ),[1] tờ Sunday Times[2] của Anh và trên tạp chí Forbes của Mỹ.[3] Bản danh sách hiện vẫn chưa hoàn thiện.

Danh sách 17 tỷ phú giàu nhất Vương quốc Anh năm 2020 theo Chỉ số Tỷ phú của Bloomberg

[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ hạng Thứ hạng trên thế giới Họ và tên Năm sinh Quốc tịch Giá trị tài sản (tỷ đô la Mỹ) Nguồn gốc tài sản
1 54 James Dyson 1947  Vương quốc Anh 27,3 Tiêu dùng
2 61 Jim Ratcliffe 1952  Vương quốc Anh Monaco 25 Công nghiệp
3 91 Gia tộc Hinduja 1935  Vương quốc Anh 15 Đa dạng
4 171 Công tước Hugh Grosvenor 1991  Vương quốc Anh 13,2 Bất động sản
5 242 Michael Platt 1968  Vương quốc Anh 9,91 Tài chính
6 247 Denise Coates 1967  Vương quốc Anh 9,75 Giải trí
7 288 Anthony Bamford và gia đình 1945  Vương quốc Anh 8,73 Công nghiệp
8 330 Richard Branson 1950  Vương quốc Anh 7,9 Đa dạng
9 339 Andrew Currie 1955  Vương quốc Anh 7,7 Công nghiệp
10 340 John Reece 1957  Vương quốc Anh 7,65
11 367 Charles Cadogan 1937  Vương quốc Anh 7,09 Bất động sản
12 398 Joe Lewis 1937  Vương quốc Anh 6,64 Đa dạng
13 410 Simon Reuben 1944  Vương quốc Anh 6,43
14 411 David Reuben 1941  Vương quốc Anh 6,43
15 448 Laurence Graff 1938  Vương quốc Anh 6,04 Tiêu dùng
16 481 Clive Calder 1946  Vương quốc Anh Nam Phi 5,65 Giải trí
17 497 Tom Morris 1954  Vương quốc Anh 5,51 Bán lẻ

Danh sách 9 tỷ phú giàu nhất Vương quốc Anh năm 2019 theo tờ The Sunday Times

[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ hạng Họ và tên Năm sinh Quốc tịch Giá trị tài sản (tỷ bảng) Nguồn gốc tài sản
1 Gia tộc Hinduja 1935  Vương quốc Anh 22 Công nghiệp và tài chính
2 Jim Ratcliffe 1952  Vương quốc Anh Monaco 18,2 Hóa chất
3 Leonard Blavatnik 1957  Vương quốc Anh Hoa Kỳ 14,4 Đầu tư, âm nhạc và truyền thông
4 James Dyson và gia đình 1947  Vương quốc Anh 12,6 Đồ gia dụng và công nghệ
5 Hai chị em Kirsten và Jorn Rausing (em trai) 1952 và 1960  Thụy Điển 12,3 Thừa kế và đầu tư
6 Charlene de Carvalho-Heineken 1954  Hà Lan Vương quốc Anh 12 Thừa kế, làm rượu bia và ngân hàng
7 Alisher Usmanov 1953  Nga 11,3 Khai thác mỏ và đầu tư
8 Roman Abramovich 1966  Nga Israel 11,2 Dầu và công nghiệp
9 Mikhail Fridman 1964  Nga Israel Ukraina 10,9 Công nghiệp

Danh sách các tỷ phú giàu nhất Vương quốc Anh năm 2017 theo tạp chí Forbes

[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ hạng trên thế giới Họ và tên Giá trị tài sản (tỷ đô la Mỹ) Nguồn gốc tài sản
18 Jim Ratcliffe 32.0 billion oil and chemicals
64 Hinduja family 19.8 billion diversified
65 David and Simon Reuben 15.3 billion investments, real estate
250 Ian and Richard Livingstone 5.8 billion real estate
269 Joe Lewis 5.6 billion investments
315 Bruno Schroder 5.1 billion banking
324 David and Frederick Barclay 5.0 billion media, retail
324 Richard Branson 5.1 billion Virgin Group Ltd
339 Philip and Tina Green 4.8 billion fashion retail
359 Laurence Graff 4.6 billion diamond jewellery
367 Clive Calder 4.5 billion record label
367 Michael Platt 4.5 billion hedge funds
414 James Dyson 4.2 billion vacuums
522 Denise Coates 3.6 billion online gambling
660 Andrew Currie 3.0 billion chemicals
660 John Reece 3.0 billion chemicals
693 Anthony Bamford 2.9 billion construction equipment
693 Bernie Ecclestone 2.9 billion Formula One
717 Peter Hargreaves 2.8 billion financial services
782 Michael Ashley 2.6 billion sports retailing
782 Robert Miller 2.6 billion retail
867 Sunil Vaswani 2.4 billion diversified
896 Bernard Lewis 2.3 billion fashion retailer
896 Farhad Moshiri 2.3 billion diversified
939 John Caudwell 2.2 billion mobile phones
973 Christopher Hohn 2.1 billion hedge fund
1030 Maritsa Lazari 2.0 billion real estate
1030 Tom Morris 2.0 billion retail
1098 Eddie and Sol Zakay 1.9 billion real estate
1161 John Coates 1.8 billion online gambling
1161 Mark Coombs 1.8 billion finance
1161 Stephen Rubin 1.8 billion sports apparel
1290 Lord Ashcroft 1.6 billion security
1376 Charles Dunstone 1.5 billion mobile phones
1376 David Harding 1.5 billion finance
1376 Anthony Langley 1.5 billion manufacturing
1376 Hilton Schlosberg 1.5 billion energy drinks
1376 Ian Wood 1.5 billion energy services
1468 Alex Beard 1.4 billion mining, commodities
1468 Richard Desmond 1.4 billion publishing
1468 Alan Howard 1.4 billion hedge funds
1468 John Whittaker 1.4 billion real estate
1567 Jasminder Singh 1.3 billion hotels
1678 Raghuvinder Kataria 1.2 billion diversified
1795 Ayman Asfari 1.1 billion oil services
1795 Arnold Clark 1.1 billion Arnold Clark Automobiles
1795 Mark Dixon 1.1 billion office real estate
1795 Mohammed Ibrahim 1.1 billion communications
1795 Kenneth Lo 1.1 billion textiles
1940 John Bloor 1.0 billion real estate, manufacturing
1940 Saket Burman 1.0 billion consumer goods
1940 Philip Day 1.0 billion clothing retail
1940 David McMurtry 1.0 billion manufacturing
1940 Simon Nixon 1.0 billion price comparison website

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Danh sách tỷ phú của Forbes
  • Danh sách số lượng tỷ phú theo châu lục
  • Danh sách người giàu của Sunday Times

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Bloomberg Billionaires Index” [Chỉ số Tỷ phú Bloomberg]. Trang Bloomberg.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2021.
  2. ^ “Rich List 2019: Hinduja brothers top rankings for third time” [Danh sách người giàu năm 2019: Anh em nhà Hinduja leo top lần thứ ba]. ngày 12 tháng 5 năm 2019 – qua www.bbc.com.
  3. ^ “The World's Billionaires” [Danh sách tỷ phú thế giới]. Tạp chí Forbes. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2017.
  • x
  • t
  • s
Danh sách tỷ phú
Theo quốc gia
  • Ả Rập Xê Út
  • Ác-hen-ti-na
  • Ai Cập
  • Ai-len
  • Áo
  • Ấn Độ
  • Ba Lan
  • Bỉ
  • Bồ Đào Nha
  • Bra-xin
  • Ca-na-đa
  • Chi-lê
  • Cô-lôm-bi-a
  • CTVQ Ả Rập Thống nhất
  • Đài Loan
  • Đan Mạch
  • Đức
  • Hà Lan
  • Hàn Quốc
  • Hy Lạp
  • Hoa Kỳ
  • Hồng Kông
  • I-ta-li-a
  • I-xra-en
  • In-đô-nê-xi-a
  • Kê-ni-a
  • Li-băng
  • Ma Cao
  • Ma-lai-xi-a
  • Mê-hi-cô
  • Nam Phi
  • Nga
  • Nhật Bản
  • Pa-ki-xtan
  • Pháp
  • Phi-líp-pin
  • Ru-ma-ni
  • Cộng hòa Séc
  • Cộng hòa Síp
  • Tan-da-ni-a
  • Tây Ban Nha
  • Thụy Điển
  • Thụy Sĩ
  • Thái Lan
  • Thổ Nhĩ Kỳ
  • Trung Quốc (đại lục)
  • U-crai-na
  • Việt Nam
    • Danh sách trong lịch sử
    • Danh sách trên sàn chứng khoán
  • Vương quốc Anh
  • Xinh-ga-po
Theo khu vực
  • Toàn thế giới
  • Châu Á
  • Châu Âu
  • Châu Phi
  • Khu vực Mỹ Latinh
Danh sách của Forbes
  • Danh sách tỷ phú thế giới
    • 2000
    • 2001
    • 2002
    • 2003
    • 2004
    • 2005
    • 2006
    • 2007
    • 2008
    • 2009
    • 2010
    • 2011
    • 2012
    • 2013
    • 2014
    • 2015
    • 2016
    • 2017
    • 2018
    • 2019
    • 2020
    • 2021
    • 2022
    • 2023
  • Forbes 400
Khác
  • Tỷ phú da đen
  • Chỉ số Tỷ phú của Bloomberg
  • Forbes Fictional 15
  • Danh sách người giàu của Financial Review (Úc)
  • Hurun Report (Trung Quốc)
  • Tỷ phú LGBT
  • Danh sách người giàu của Sunday Times (Anh Quốc)
  • Nữ tỷ phú
  • Tỷ phú là cựu sinh viên
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Danh_sách_tỷ_phú_Anh_Quốc_theo_giá_trị_tài_sản&oldid=66467539” Thể loại:
  • Danh sách nhân vật theo mức độ giàu có
  • Tỷ phú Anh Quốc
  • Danh sách nhân vật Anh Quốc
  • Danh sách liên quan đến kinh tế Vương quốc Anh
Thể loại ẩn:
  • Nguồn CS1 tiếng Anh (en)

Từ khóa » Top Người Giàu Nhất Việt Nam Wikipedia