Danh Sách Tỷ Phú Singapore Theo Giá Trị Tài Sản – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Danh sách các tỷ phú giàu nhất Singapore năm 2021
  • 2 Danh sách 9 tỷ phú giàu nhất Singapore năm 2019
  • 3 Xem thêm
  • 4 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Dưới đây là danh sách các tỷ phú Singapore dựa trên sự định giá thường niên về của cải và tài sản được tổng hợp, biên soạn và xuất bản trên tạp chí Forbes của Mỹ năm 2021. Hầu hết trong số họ là doanh nhân. Đại bộ phận đều làm giàu từ lĩnh vực bất động sản.[1]

Danh sách các tỷ phú giàu nhất Singapore năm 2021

[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ hạng Thứ hạng trên thế giới Họ và tên Năm sinh Quốc tịch Giá trị tài sản (tỷ đô la Mỹ) Nguồn gốc tài sản
1 75 Trương Dũng 1971  Singapore 23 Nhà hàng
2 80 Ngô Thanh Lượng 1927  Singapore 21,7 Sơn
3 82 Li Xiting 1951  Singapore 21,5 Thiết bị y tế
4 158 Hoàng Chí Tường và Philip Ng 1952 và 1958  Singapore 13,3 Bất động sản
5 177 Lý Tiểu Đông 1978  Singapore 12,4 Game
6 358 Gang Ye 1980  Singapore 7,1 Game
7 384 Hoàng Tổ Diệu 1929  Singapore 6,8 Ngân hàng
8 496 Gia tộc Quách  Singapore 5,6 Bất động sản
9 502 Shu Ping 1970  Singapore 5,5 Nhà hàng
10 561 Trương Kiền Sinh 1944  Singapore 5 Điện tử
11 775 Quách Khổng Phong 1949  Singapore 3,8 Dầu cọ
12 1008 Quách Lệnh Minh 1941  Singapore 3 Đa dạng
13 1008 Lâm Vinh Phúc 1953  Singapore 3 Đầu tư
14 1206 Choo Chong Ngen 1952  Singapore 2,6 Khách sạn
15 1206 Raj Kumar và Kishin RK 1953  Singapore 2,6 Bất động sản
16 1249 Zhao Tao 1965  Singapore 2,5 Dược phẩm
17 1249 David Chen 1980  Singapore 2,4 Trò chơi trực tuyến
18 1444 Kwek Leng Kee  Singapore 2,2 Đa dạng
19 1580 Ngụy Thành Huy 1949  Singapore 2 Hàng hóa đông lạnh
20 1750 Oei Hong Leong 1948  Singapore 1,8 Bất động sản
21 1931 Asok Kumar Hiranandani 1954  Singapore 1,6 Bất động sản
22 2035 Zhong Sheng Jian 1957  Singapore 1,5 Bất động sản
23 2263 Shi Xu 1963  Singapore 1,3 Công nghệ
24 2263 Thẩm Tài Phúc 1958  Singapore 1,3 Bán lẻ
25 2378 Chua Thian Poh 1948  Singapore 1,2 Bất động sản
26 2378 Kwek Leng Peck 1955  Singapore 1,2 Đa dạng
27 2674 Yao Hsiao Tung 1939  Singapore 1 Đa dạng

Danh sách 9 tỷ phú giàu nhất Singapore năm 2019

[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ hạng Họ và tên Năm sinh Quốc tịch Giá trị tài sản (tỷ đô la Mỹ) Nguồn gốc tài sản
1 Trương Dũng 1971  Singapore 13,8 Nhà hàng
2 Hoàng Chí Tường và Philip Ng 1952 và 1958  Singapore 12,1 Bất động sản
3 Eduardo Saverin 1982  Hoa Kỳ và  Singapore 10,6 Công nghệ (Facebook)
4 Ngô Thanh Lượng 1927  Singapore 9,5 Sơn
5 Hoàng Tổ Diệu 1929  Singapore 6,6 Ngân hàng
6 Gia tộc Khâu  Singapore 6,5 Ngân hàng, khách sạn
7 Gia tộc Quách  Singapore 5,7 Bất động sản
8 Quách Khổng Phong và gia đình 1949  Singapore 3 Dầu cọ
9 Choo Chong Ngen 1952  Singapore 3 Khách sạn

Nguồn: Tạp chí Forbes

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Danh sách công ty Singapore

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “The World's Billionaires” [Danh sách tỷ phú thế giới]. Tạp chí Forbes. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2021.
  • x
  • t
  • s
Danh sách tỷ phú
Theo quốc gia
  • Ả Rập Xê Út
  • Ác-hen-ti-na
  • Ai Cập
  • Ai-len
  • Áo
  • Ấn Độ
  • Ba Lan
  • Bỉ
  • Bồ Đào Nha
  • Bra-xin
  • Ca-na-đa
  • Chi-lê
  • Cô-lôm-bi-a
  • CTVQ Ả Rập Thống nhất
  • Đài Loan
  • Đan Mạch
  • Đức
  • Hà Lan
  • Hàn Quốc
  • Hy Lạp
  • Hoa Kỳ
  • Hồng Kông
  • I-ta-li-a
  • I-xra-en
  • In-đô-nê-xi-a
  • Kê-ni-a
  • Li-băng
  • Ma Cao
  • Ma-lai-xi-a
  • Mê-hi-cô
  • Nam Phi
  • Nga
  • Nhật Bản
  • Pa-ki-xtan
  • Pháp
  • Phi-líp-pin
  • Ru-ma-ni
  • Cộng hòa Séc
  • Cộng hòa Síp
  • Tan-da-ni-a
  • Tây Ban Nha
  • Thụy Điển
  • Thụy Sĩ
  • Thái Lan
  • Thổ Nhĩ Kỳ
  • Trung Quốc (đại lục)
  • U-crai-na
  • Việt Nam
    • Danh sách trong lịch sử
    • Danh sách trên sàn chứng khoán
  • Vương quốc Anh
  • Xinh-ga-po
Theo khu vực
  • Toàn thế giới
  • Châu Á
  • Châu Âu
  • Châu Phi
  • Khu vực Mỹ Latinh
Danh sách của Forbes
  • Danh sách tỷ phú thế giới
    • 2000
    • 2001
    • 2002
    • 2003
    • 2004
    • 2005
    • 2006
    • 2007
    • 2008
    • 2009
    • 2010
    • 2011
    • 2012
    • 2013
    • 2014
    • 2015
    • 2016
    • 2017
    • 2018
    • 2019
    • 2020
    • 2021
    • 2022
    • 2023
  • Forbes 400
Khác
  • Tỷ phú da đen
  • Chỉ số Tỷ phú của Bloomberg
  • Forbes Fictional 15
  • Danh sách người giàu của Financial Review (Úc)
  • Hurun Report (Trung Quốc)
  • Tỷ phú LGBT
  • Danh sách người giàu của Sunday Times (Anh Quốc)
  • Nữ tỷ phú
  • Tỷ phú là cựu sinh viên
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Danh_sách_tỷ_phú_Singapore_theo_giá_trị_tài_sản&oldid=64981758” Thể loại:
  • Danh sách nhân vật theo mức độ giàu có
  • Danh sách người Singapore
  • Tỷ phú Singapore
  • Danh sách liên quan đến kinh tế Singapore

Từ khóa » Top Người Giàu Nhất Việt Nam Wikipedia