Dạo Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
- nói lái Tiếng Việt là gì?
- Tân Thuận Bình Tiếng Việt là gì?
- nông giang Tiếng Việt là gì?
- thua tháy Tiếng Việt là gì?
- trần hoàn Tiếng Việt là gì?
- Bình Dương Tiếng Việt là gì?
- danh sách Tiếng Việt là gì?
- Ngũ Hổ Tiếng Việt là gì?
- ảo tưởng Tiếng Việt là gì?
- gằm gằm Tiếng Việt là gì?
- phòng gian Tiếng Việt là gì?
- nhợt nhạt Tiếng Việt là gì?
- Tiên Tân Tiếng Việt là gì?
- sáng tạo Tiếng Việt là gì?
- khùng Tiếng Việt là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của dạo trong Tiếng Việt
dạo có nghĩa là: - 1 dt. Khoảng thời gian nào đó: Dạo phải mổ dạ dày, ngửi hơi thuốc đâm sợ (NgKhải).. - 2 đgt. Đánh trống hoặc gảy đàn trước khi vào bản đàn hay bài hát chính thức: Vặn đàn mấy tiếng dạo qua (TBH). // trgt. ý nói điều gì trước khi đi thẳng vào vấn đề: Ông ấy mới nói dạo là sẽ về hưu.. - 3 đgt. Đi chơi rong: Dạo phố, Thiếp dạo hài lầu cũ rêu in (Chp).
Đây là cách dùng dạo Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Kết luận
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ dạo là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ khóa » Một Dạo Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Dạo - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "dạo" - Là Gì?
-
Một Dạo Là Gì, Một Dạo Viết Tắt, định Nghĩa, ý Nghĩa
-
'một Dạo' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
'một Dạo' Là Gì?, Từ điển Việt - Lào - Dictionary ()
-
Dạo Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ Điển - Từ Dạo Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Như Một Người Tự Do Dạo Bước Vào Mùa Xuân Mới
-
Nhạc Dạo đầu – Wikipedia Tiếng Việt
-
Viêm âm đạo: Nguyên Nhân, Triệu Chứng, Chẩn đoán Và điều Trị