Từ điển Tiếng Việt "dạo" - Là Gì?

dạo

- 1 dt. Khoảng thời gian nào đó: Dạo phải mổ dạ dày, ngửi hơi thuốc đâm sợ (NgKhải).

- 2 đgt. Đánh trống hoặc gảy đàn trước khi vào bản đàn hay bài hát chính thức: Vặn đàn mấy tiếng dạo qua (TBH). // trgt. ý nói điều gì trước khi đi thẳng vào vấn đề: Ông ấy mới nói dạo là sẽ về hưu.

- 3 đgt. Đi chơi rong: Dạo phố, Thiếp dạo hài lầu cũ rêu in (Chp).

nd. Độ, khi, lần. Dạo ấy. Dạo trước.nđg. 1. Đi rong: Dạo vườn hoa. Dạo phố. 2. Khởi đầu, thử qua. Dạo đàn. Dạo một hồi trống. Khúc nhạc dạo. Nói dạo mãi mà không vào vấn đề.

xem thêm: chơi, nhởn, dạo, du lịch, ngao du

xem thêm: dạo, hồi, độ

Từ khóa » Một Dạo Là Gì