Nghĩa Của Từ Dạo - Từ điển Việt
Có thể bạn quan tâm
Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;
Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
Danh từ
khoảng thời gian không xác định trong quá khứ hay hiện tại
dạo trước dạo này trông cô ta khá lắm bẵng đi một dạo không gặp Đồng nghĩa: cữ, hồi, lóng, lớpĐộng từ
đi thong thả từ chỗ này đến chỗ nọ để nhìn ngắm, giải trí
đi dạo phố "Nàng thì vội trở buồng thêu, Sinh thì dạo gót sân đào bước ra." (TKiều)Động từ
gảy đàn, đánh trống hoặc hát một đoạn ngắn để tạo không khí trước khi biểu diễn chính thức
dạo đàn dạo một hồi trống mở màn(Khẩu ngữ) nói để tạo không khí trước khi nói chính thức
vào đề đi, nói dạo mãi! Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/D%E1%BA%A1o »tác giả
Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » Một Dạo Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "dạo" - Là Gì?
-
Một Dạo Là Gì, Một Dạo Viết Tắt, định Nghĩa, ý Nghĩa
-
Dạo Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
'một Dạo' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
'một Dạo' Là Gì?, Từ điển Việt - Lào - Dictionary ()
-
Dạo Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ Điển - Từ Dạo Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Như Một Người Tự Do Dạo Bước Vào Mùa Xuân Mới
-
Nhạc Dạo đầu – Wikipedia Tiếng Việt
-
Viêm âm đạo: Nguyên Nhân, Triệu Chứng, Chẩn đoán Và điều Trị