Dát - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| zaːt˧˥ | ja̰ːk˩˧ | jaːk˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɟaːt˩˩ | ɟa̰ːt˩˧ | ||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 笪: đát, dát, đác
- 妲: đét, đớt, đát, dát
- 𢟟: dát
- 鎰: ích, dát, dật
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- đất
- đắt
- dắt
- đặt
- đạt
- dạt
Tính từ
dát
- (Ph.) Như nhát Văn dốt vũ dát.
Động từ
dát
- Làm mỏng kim loại bằng sức dập. Đồng là kim loại dễ dát mỏng.
- Gắn thêm từng mảnh trên bề mặt, thường để trang trí. Mũ dát vàng. Nền trời đầy sao, tựa như dát bạc.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “dát”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Dát Mỏng Nghĩa Là Gì
-
Từ điển Việt Anh "dát Mỏng" - Là Gì?
-
Từ điển Tiếng Việt "dát" - Là Gì?
-
DÁT MỎNG - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
'dễ Dát Mỏng' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Top 13 Dát Mỏng Nghĩa Là Gì
-
DỄ DÁT MỎNG - Translation In English
-
Dát Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Dát Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Dát - Từ điển Việt
-
Dát Mỏng Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Từ Điển - Từ Dát Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm