Nghĩa Của Từ Dát - Từ điển Việt
Có thể bạn quan tâm
Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập. Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
Động từ
làm mỏng kim loại bằng cách đập, cán
dát mỏng miếng đồng dát vàng thành từng tấm mỏngĐộng từ
gắn thêm từng mảnh trên bề mặt, thường để trang trí
mũ dát ngọc "Trăng đã leo vượt khỏi rặng nhãn, bóng trăng dát vàng trên mảnh sân gạch." (DHướng; 1)Tính từ
(Từ cũ, hoặc ph)
xem nhát
Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/D%C3%A1t »tác giả
Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
| Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » Dát Mỏng Nghĩa Là Gì
-
Dát - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Việt Anh "dát Mỏng" - Là Gì?
-
Từ điển Tiếng Việt "dát" - Là Gì?
-
DÁT MỎNG - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
'dễ Dát Mỏng' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Top 13 Dát Mỏng Nghĩa Là Gì
-
DỄ DÁT MỎNG - Translation In English
-
Dát Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Dát Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Dát Mỏng Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Từ Điển - Từ Dát Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm