Dấu Phụ – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
Dấu phụ (diacritic) là ký hiệu được thêm vào chữ cái. Tác dụng chính của các dấu phụ trong văn tự Latin là để thay đổi âm thanh của ký tự mà nó thêm vào, ví dụ để phân biệt trọng âm, thanh điệu, nguyên âm, v.v. Tiếng Việt sử dụng dấu phụ để tạo ra chữ cái mới (ă, â, ê, ô, ơ, ư) và ghi thanh điệu (á, à, ả, ã, ạ). Trong một số trường hợp, chữ cái được sử dụng như "dấu phụ trong dòng", với chức năng giống giống dấu phụ lệ thuộc khác, trong đó chúng thay đổi âm thanh của ký tự trước nó, ví dụ trường hợp của "h" trong phát âm tiếng Anh của "sh" và "th".[1]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Henry Sweet (1877) A Handbook of Phonetics, p 174–175: "Even letters with accents and diacritics [...] being only cast for a few founts, act practically as new letters. [...] We may consider the h in sh and th simply as a diacritic written for convenience on a line with the letter it modifies."
Bảng chữ cái Latinh
| ||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Bảng chữ cái chữ Quốc ngữ | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Aa | Ăă | Ââ | Bb | Cc | Dd | Đđ | Ee | Êê | Gg | Hh | Ii | Kk | Ll | Mm | Nn | Oo | Ôô | Ơơ | Pp | Rr | Ss | Tt | Uu | Ưư | Vv | Xx | Yy | |||||
Bảng chữ cái Latinh cơ bản của ISO | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Aa | Bb | Cc | Dd | Ee | Ff | Gg | Hh | Ii | Jj | Kk | Ll | Mm | Nn | Oo | Pp | Rr | Ss | Tt | Uu | Vv | Ww | Xx | Yy | Zz | ||||||||
Xem thêm | ||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| |
---|---|
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
|
- Dấu phụ
- Dấu câu
- Chính tả
- Typography
Từ khóa » Dâu Phụ Tiếng Anh
-
Phù Dâu Tiếng Anh Là Gì - SÀI GÒN VINA
-
Phù Dâu Trong Tiếng Anh, Dịch, Câu Ví Dụ - Glosbe
-
Phù Dâu In English - Glosbe Dictionary
-
Phù Rể Trong Tiếng Anh - SGV
-
ĐẬU PHỤ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về đám Cưới (phần 1) - Leerit
-
Phù Dâu Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
'đậu Phụ' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
Top 15 Dâu Phụ Tiếng Anh
-
PHÙ DÂU CỦA BẠN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
ĐẬU PHỤ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Cô Dâu Phụ Tiếng Anh Là Gì - Toàn Thua
-
Phù Dâu Tiếng Anh Là Gì
-
"Cô Dâu" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
Thực Hành Dịch Thuật Tiếng Anh Văn Hóa
-
đậu Phụ Trong Tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
-
đậu Phụ Tiếng Anh Là Gì | Bổ-tú