Đê Là Gì, Nghĩa Của Từ Đê | Từ điển Việt - Việt

Toggle navigation Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến X
  • Trang chủ
  • Từ điển Việt - Việt
    • Từ điển Anh - Việt
    • Từ điển Việt - Anh
    • Từ điển Anh - Anh
    • Từ điển Pháp - Việt
    • Từ điển Việt - Pháp
    • Từ điển Anh - Nhật
    • Từ điển Nhật - Anh
    • Từ điển Việt - Nhật
    • Từ điển Nhật - Việt
    • Từ điển Hàn - Việt
    • Từ điển Trung - Việt
    • Từ điển Viết tắt
  • Hỏi đáp
  • Diễn đàn
  • Tìm kiếm
  • Kỹ năng
    • Phát âm tiếng Anh
    • Từ vựng tiếng Anh
  • Học qua Video
    • Học tiếng Anh qua Các cách làm
    • Học tiếng Anh qua BBC news
    • Học tiếng Anh qua CNN
    • Luyện nghe tiếng Anh qua video VOA
TRA TỪ: Từ điển Anh - Việt Từ điển Việt - Anh Từ điển Anh - Anh Từ điển Pháp - Việt Từ điển Việt - Pháp Từ điển Anh - Nhật Từ điển Nhật - Anh Từ điển Việt - Nhật Từ điển Nhật - Việt Từ điển Hàn - Việt Từ điển Trung - Việt Từ điển Việt - Việt Từ điển Viết tắt Từ điển Việt - Việt Tra từ Đê
  • Từ điển Việt - Việt
Đê

Mục lục

  • 1 Danh từ
    • 1.1 công trình xây đắp bằng đất đá dọc bờ sông hoặc bờ biển để ngăn không cho nước tràn vào đồng ruộng và khu dân cư
  • 2 Danh từ
    • 2.1 vật bằng kim loại thường đeo vào đầu ngón tay giữa để khi khâu đẩy kim được dễ dàng.

Danh từ

công trình xây đắp bằng đất đá dọc bờ sông hoặc bờ biển để ngăn không cho nước tràn vào đồng ruộng và khu dân cư
đắp đê phòng lụtđề phòng vỡ đê

Danh từ

vật bằng kim loại thường đeo vào đầu ngón tay giữa để khi khâu đẩy kim được dễ dàng.

Xem thêm các từ khác

  • Đêm

    Danh từ: khoảng thời gian từ tối cho đến sáng, lúc khuya, trong khoảng từ sau 9 giờ tối đến...
  • Đì

    Danh từ: Động từ: (thông tục) mắng nặng lời, như trù dập, bị...
  • Đì đùng

    Tính từ: từ mô phỏng những tiếng nổ to, không dồn dập nhưng rất vang, sấm chớp đì đùng
  • Đình

    Danh từ: nhà công cộng của làng thời trước, được xây dựng để làm nơi thờ thành hoàng và...
  • Đính

    Động từ: làm cho một vật nhỏ dính liền vào vật khác bằng cách khâu chỉ hoặc cài kim, đính...
  • Đò

    Danh từ: thuyền nhỏ chở khách trên sông nước theo những tuyến nhất định, chèo đò, qua sông...
  • Đòn

    Danh từ: đoạn tre, gỗ chắc, cứng, dùng để kê, tựa hoặc để khiêng, chuyển vật nặng,

Từ khóa » đắp đê Nghĩa Là Gì