Demand - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /dɪ.ˈmænd/
Hoa Kỳ | [dɪ.ˈmænd] |
Danh từ
[sửa]demand /dɪ.ˈmænd/
- Sự đòi hỏi, sự yêu cầu; nhu cầu. on demand — khi yêu cầu, theo yêu cầu in great demand — được nhiều người yêu cầu, được nhiều người chuộng law of supply and demand — luật cung cầu
- (Số nhiều) Những sự đòi hỏi cấp bách (đối với thì giờ, túi tiền... của ai).
Ngoại động từ
[sửa]demand ngoại động từ /dɪ.ˈmænd/
- Đòi hỏi, yêu cầu; cần, cần phải. this problem demands careful treatment — vấn đề này đòi hỏi phải giải quyết thận trọng this letter demands an immediate reply — lá thư này cần phải trả lời ngay tức khắc
- Hỏi, hỏi gặng. he demanded my business — anh ta gặng hỏi tôi cần những gì
Chia động từ
[sửa] demandDạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to demand | |||||
Phân từ hiện tại | demanding | |||||
Phân từ quá khứ | demanded | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | demand | demand hoặc demandest¹ | demands hoặc demandeth¹ | demand | demand | demand |
Quá khứ | demanded | demanded hoặc demandedst¹ | demanded | demanded | demanded | demanded |
Tương lai | will/shall² demand | will/shall demand hoặc wilt/shalt¹ demand | will/shall demand | will/shall demand | will/shall demand | will/shall demand |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | demand | demand hoặc demandest¹ | demand | demand | demand | demand |
Quá khứ | demanded | demanded | demanded | demanded | demanded | demanded |
Tương lai | were to demand hoặc should demand | were to demand hoặc should demand | were to demand hoặc should demand | were to demand hoặc should demand | were to demand hoặc should demand | were to demand hoặc should demand |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | demand | — | let’s demand | demand | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "demand", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Anh
- Danh từ
- Ngoại động từ
- Chia động từ
- Động từ tiếng Anh
- Chia động từ tiếng Anh
- Danh từ tiếng Anh
Từ khóa » Demand Nghĩa Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Demand - Từ điển Anh - Việt
-
DEMAND | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh Cambridge
-
Demand
-
Từ điển Anh Việt "demand" - Là Gì? - Vtudien
-
Demand Là Gì? Định Nghĩa, Ví Dụ, Giải Thích - Sổ Tay Doanh Trí
-
Demand Nghĩa Là Gì? - Từ-điể - MarvelVietnam
-
Demands Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
Đồng Nghĩa Của Demand - Idioms Proverbs
-
Cấu Trúc Demand: [Cấu Trúc, Cách Dùng, Bài Tập] Chi Tiết Nhất
-
Demand Nghĩa Là Gì ? | Từ Điển Anh Việt EzyDict
-
Print On Demand Là Gì? Ưu - Nhược điểm Và Một Số Sản Phẩm Phổ Biến
-
Demand Trong Tiếng Anh Nghĩa Là Gì?
-
DEMAND - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
Demand Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Định Nghĩa Của Từ 'demand' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Demand For Là Gì
-
On-Demand Là Gì? Định Nghĩa, Khái Niệm, Giải Thích ý Nghĩa, Ví Dụ ...