đền - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Chữ Nôm
    • 1.3 Từ tương tự
    • 1.4 Danh từ
    • 1.5 Động từ
      • 1.5.1 Dịch
    • 1.6 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗe̤n˨˩ɗen˧˧ɗəːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗen˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 塡: đền, trần, trấn, điền
  • 𡊰: đền
  • 填: đền, trần, trấn, điền
  • 田: ruộng, đền, điền
  • 𣫕: đền
  • 𡑴: đền
  • 搷: chăn, chẩn, xăn, đền, xắn, điền
  • 󰓺: đền, điện
  • 殿: điếng, đền, điện, đán

Từ tương tự

[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • đèn
  • đen
  • đến

Danh từ

[sửa]

đền

  1. Như đền rồng Nơi vua ngự ngày xưa. Quỳ tâu trước sân đền.
  2. Nơi thờ thần thánh hoặc những nhân vật lịch sử được tôn sùng như thần thánh. Đền Hùng. Đền Kiếp Bạc.

Động từ

[sửa]

đền

  1. Trả lại cho người khác tương xứng với sự tổn thất, thiệt hại mà mình gây ra. Đền tiền. Bắt đền.
  2. Trả lại cho người khác tương xứng với công của người đó đối với mình. Đền ơn. Đền công khó nhọc.

Dịch

[sửa] Nơi thờ thần thánh hoặc những nhân vật lịch sử được tôn sùng như thần thánh.
  • Tiếng Anh: temple, shrine
  • Tiếng Trung Quốc: 祠, 廟, 殿
Trả lại cho người khác tương xứng với sự tổn thất, thiệt hại mà mình gây ra.

Tham khảo

[sửa]
  • "đền", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=đền&oldid=2164202” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ
  • Động từ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Động từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ chỉ đến mục từ chưa viết

Từ khóa » Từ đền Trong Tiếng Hán