đền - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗe̤n˨˩ | ɗen˧˧ | ɗəːŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗen˧˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 塡: đền, trần, trấn, điền
- 𡊰: đền
- 填: đền, trần, trấn, điền
- 田: ruộng, đền, điền
- 𣫕: đền
- 𡑴: đền
- 搷: chăn, chẩn, xăn, đền, xắn, điền
- : đền, điện
- 殿: điếng, đền, điện, đán
Từ tương tự
[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- đèn
- đen
- đến
Danh từ
[sửa]đền
- Như đền rồng Nơi vua ngự ngày xưa. Quỳ tâu trước sân đền.
- Nơi thờ thần thánh hoặc những nhân vật lịch sử được tôn sùng như thần thánh. Đền Hùng. Đền Kiếp Bạc.
Động từ
[sửa]đền
- Trả lại cho người khác tương xứng với sự tổn thất, thiệt hại mà mình gây ra. Đền tiền. Bắt đền.
- Trả lại cho người khác tương xứng với công của người đó đối với mình. Đền ơn. Đền công khó nhọc.
Dịch
[sửa] Nơi thờ thần thánh hoặc những nhân vật lịch sử được tôn sùng như thần thánh.- Tiếng Anh: temple, shrine
- Tiếng Trung Quốc: 祠, 廟, 殿
Tham khảo
[sửa]- "đền", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Động từ
- Danh từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ chỉ đến mục từ chưa viết
Từ khóa » Từ đền Trong Tiếng Hán
-
Tra Từ: đền - Từ điển Hán Nôm
-
đền Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số
-
đền Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Liễn đối, Hoành Phi Chữ Hán, Nôm ở đình, đền: Đánh đố Du Khách!
-
Tap Chi Han Nom So 4/1998
-
Từ Việc Phiên âm Dịch Nghĩa Chữ Hán Nôm Tại Các Di Tích Hà Nội
-
Từ Sai Sót Câu đối Chữ Hán Nôm Tại Một Số Di Tích - Báo Hải Phòng
-
Lớp Học Chữ Hán Giữa đền Ghềnh - Báo Công An Nhân Dân điện Tử
-
Triệu Đà Với Công Cuộc Truyền Bá Chữ Hán Vào Việt Nam
-
Giá Trị Di Sản Hán Nôm
-
Từ Việc Phiên âm Dịch Nghĩa Chữ Hán Nôm Tại Các Di Tích Hà Nội
-
Mạo Trong "đình Chùa Miếu Mạo" Nghĩa Là Gì?
-
Tóc - Vietnamese Nôm Preservation Foundation