Đến - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Chữ Nôm
    • 1.3 Nội động từ
      • 1.3.1 Dịch
    • 1.4 Ngoại động từ
      • 1.4.1 Dịch
    • 1.5 Giới từ
      • 1.5.1 Dịch
    • 1.6 Phó từ
    • 1.7 Tham khảo
  • 2 Tiếng Quảng Lâm Hiện/ẩn mục Tiếng Quảng Lâm
    • 2.1 Danh từ
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɗen˧˥ɗḛn˩˧ɗəːŋ˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɗen˩˩ɗḛn˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 𦥃: đến
  • 旦: đắn, đán, đến
  • 𨀏: rến, đến
  • 󰑵: đến
  • 󰓹: đến
  • 典: điếng, điển, đến
  • 󰅻: đến
  • 䦺: đến
  • 𦤾: đến

Nội động từ

đến

  1. Tới nơi; chỉ những sự vật đã vào đúng nơi mình chờ đợi. Đến nhà vừa thấy tin nhà. (Truyện Kiều) Thuyền tình vừa ghé đến nơi. (Truyện Kiều) Anh ta đã đến.
  2. Xảy ra, xuất hiện. Thời cơ đã đến. Sự việc đã đến một cách bất ngờ.

Dịch

tới nơi
  • Tiếng Anh: to arrive
  • Tiếng Hà Lan: aankomen
  • Tiếng Pháp: arriver
  • Tiếng Tây Ban Nha: llegar

Ngoại động từ

đến

  1. Đạt được. Mừng thầm cờ đã đến tay. (Truyện Kiều)
  2. Đi tới. Tôi được đi đến nơi mình thích. Biết thân đến bước lạc loài. (Truyện Kiều)

Dịch

đạt được
  • Tiếng Anh: to arrive at
đi tới
  • Tiếng Anh: to go to
  • Tiếng Tây Ban Nha: ir a

Giới từ

đến

  1. Chỉ giới hạn. Nghỉ đến Tết.
  2. Chỉ mốc thời gian. Đến ba giờ chiều, tôi sẽ đi.
  3. Chỉ mốc không gian. Đến cây số 8 thì vào trường.
  4. Chỉ một đối tượng. Nghĩ đến việc ấy.

Dịch

  • Tiếng Anh: to (1), till (2), until (2)
  • Tiếng Hà Lan: naar (1), tot (2)
  • Tiếng Nga: в + đối cách (v) (1: đến bên trong), на + đối cách (na) (1: đén bên trên), к + tặng cách (k) (1: đến gần)
  • Tiếng Pháp: à (1), en gc (1), jusqu'à (2)

Phó từ

đến

  1. Rất. Anh ấy đến tài. Cái hoa đến thơm.
  2. Với kết quả. Mài đến sắc. Học đến giỏi.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “đến”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Quảng Lâm

[sửa]

Danh từ

đến

  1. cành.
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=đến&oldid=2274153” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Nội động từ
  • Ngoại động từ
  • Giới từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Phó từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Ngoại động từ tiếng Việt
  • Nội động từ tiếng Việt
  • Giới từ tiếng Việt
  • Phó từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Quảng Lâm
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Quảng Lâm
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục đến 11 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Nghĩa Của Từ đạt Trong Tiếng Anh