DEVELOPING COUNTRY Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch
Có thể bạn quan tâm
DEVELOPING COUNTRY Tiếng việt là gì - trong Tiếng việt Dịch [di'veləpiŋ 'kʌntri]developing country
[di'veləpiŋ 'kʌntri] nước đang phát triển
developing countriesdeveloping nationsdeveloping statedevelopment statesquốc gia đang phát triển
developing countrydeveloping nationsgrowing nationalgrowing nation's evolving nationalđất nước phát triển
developed countrycountry growsở các nước đang phiển
{-}
Phong cách/chủ đề:
Tôi lớn lên ở một nước phát triển.Ever had a blood transfusion, a medical or a dental procedure in a developing country.
Từng được truyền máu, chăm sóc y tế hoặc răng tại những nước đang phát triển.Because in a developing country like Indonesia, electricity means oil.
Và ở một đất nước đang phát triển như Indonesia, điện cũng đồng nghĩa với dầu.Pakistan is a rapidly developing country.
Pakistan là một nước phát triển nhanh.Syria is a middle-income, developing country with an economy based on agriculture, oil, industry, and tourism.
Syria là một thu nhập trung bình, phát triển đất nước với một nền kinh tế dựa vào nông nghiệp, dầu khí, công nghiệp, và du lịch. Mọi người cũng dịch isadevelopingcountry
Do you want to work in a developing country?
Bạn có muốn làm việc tại 1 quốc gia phát triển?If you're going to a developing country, follow these tips- even if you are staying at a five-star hotel.
Nếu bạn đang đi đến một đất nước đang phát triển, hãy làm theo những lời khuyên này- ngay cả khi bạn đang ở tại một khách sạn năm sao.China is undoubtedly still a developing country.
Đương nhiên, Trung Quốc vẫn là một nước phát.The accord recognizes China as a developing country and so does not impose mandated emissions reduction targets on Beijing.
Hiệp định này thừa nhậnTrung Quốc là một quốc gia đang phát triển, và vì thế không áp đặt các chỉ tiêu giảm thiểu lượng khí thải bắt buộc đối với Bắc Kinh.What's more, Bangladesh is a developing country.
Bên cạnh đó, Indonesia là một đất nước phát triển,….China's ascent from a poverty-stricken developing country to an economic powerhouse is one of the greatest achievements of the modern era.
Việc Trung Quốc đi lên từ một quốc gia đang phát triển nghèo đói thành một cường quốc kinh tế là một trong những thành tựu lớn nhất của thời kỳ hiện đại.As you know very well, India is a developing country.
Như mọi người cũng biếtHàn Quốc hiện là một quốc gia phát triển.A Developing Country in this context means a country which is NOT in the list of High-Income countries as defined by the World Bank.
Nước phát triển được xác định như là bất kỳ nước nào không nằm trong danh sách của Ngân hàng Thế giới về Những nước có thu nhập cao.Paluck and Green(2009) field experiments in developing country.
Paluck and Green( 2009)Thử nghiệm thực địa ở các nước đang phát triển.GSK and Save the Children call for developing country innovations to enter $1 million award.
GSK vàSave the Children kêu gọi các sáng kiến tại những quốc gia đang phát triển đăng ký giải thưởng trị giá 1 triệu đôla Mỹ.You may be able to get thisfee waived if you are an international student from a developing country.
Bạn có thể để có được miễn lệ phínày nếu bạn là một sinh viên quốc tế đến từ một quốc gia đang phát triển.When we are talking about developing country cities.
Khi chúng ta đang nói về các thành phố ở các nước đang phiển.The rent may thus rise sharply in the future,but it is accompanied by the risk of a young market in a developing country.
Giá thuê vì vậy có thể tăng mạnh hơn trong tương lạinhưng đi kèm với đó là rủi ro của một thị trường trẻ tại một đất nước đang phát triển.An applicant must be a national of developing country in the Asia-Pacific region;
Ứng viên phải là công dân của một nước đang phát triển trong khu vực châu Á- Thái Bình Dương;Dr. Eric Deharo, researcher at the Institute of Research for the Development(IRD),specializing in health issues in a context of developing country.
Eric Deharo, Viện Nghiên cứu Phát triển Pháp( IRD), chuyên gia trong lĩnh vực nghiêncứu các vấn đề sức khỏe tại những nước đang phát triển.There is a really enormous conflict,when we are talking about developing country cities, between pedestrians and cars.
Đó thực sự là một cuộc xung đột to lớn,khi chúng ta đang nói về các thành phố ở các nước đang phiển, giữa người đi bộ và xe ô tô.The EVFTA is considered one of the most comprehensive and ambitious trade andinvestment agreements that the EU has ever concluded with a developing country.
EVFTA được coi là một trong những hiệp định thương mại và đầu tư toàn diện nhấtvà đầy tham vọng nhất mà EU đã ký kết với các nước đang phát triển.All team members must be developing country nationals and reside in a developing country during the full course of the project.
Các thành viên của nhómđều phải là công dân của các nước đang phát triển, và phải cư trú tại các nước đang phát triển trong suốt quá trình thực hiện dự án.Is China a developed country or a developing country?
Trung Quốc là quốc gia đang phát triển hay là quốc gia phát triển?Affected developing country Parties, taking into account their capabilities, undertake to mobilize adequate financial resources for the implementation of their national action programmes.
Các bên thuộc các nước đang phát triển tuỳ theo điều kiện của mình mà huy động đủ nguồn tài chính để thực hiện các chương trình hành động của mình.Concepts which have proved useful in a westerneconomy do not necessarily work in a developing country environment.
Những khía cạnh có vẻ hữu dụng ở các nền kinh tế phương Tây lại khôngnhất thiết là có ích ở các nước đang phát triển.And wealthy countries need to invest in making sure that developing country ports have the resources and capacity they need to do their part.
Và các nước giàu cần đầu tư để đảm bảo rằng các cảng của các nước đang phát triển có nguồn lực và năng lực để thực hiện phần trách nhiệm của mình.You will also have to deal with poor power supply especiallywhen you are doing business in an under developed or developing country.
Bạn cũng sẽ phải đối phó với nguồn cung cấp năng lượng nghèo đặc biệt làkhi bạn đang làm kinh doanh ở một nước kém phát triển hoặc phát triển đất nước.With advantages of great natural resources,Vietnam is one of the fastest developing country getting started from agriculture.
Với lợi thế về tài nguyên thiên nhiên lớn,Việt Nam là một trong những quốc gia phát triển nhanh nhất bắt đầu từ nông nghiệp.Large importing and consuming markets such as Germany, France,Belgium and the United Kingdom offer opportunities for developing country exporters.
Các thị trường nhập khẩu và tiêu thụ lớn như Đức, Pháp, Bỉ và Vương quốc Anh mang đếncơ hội cho các nhà xuất khẩu từ các quốc gia phát triển.Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 406, Thời gian: 0.038 ![]()
![]()
![]()
developing countries willdeveloping drugs

Tiếng anh-Tiếng việt
developing country English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Developing country trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Xem thêm
is a developing countrylà nước đang phát triểnDeveloping country trong ngôn ngữ khác nhau
- Người tây ban nha - países en desarrollo
- Người pháp - pays en développement
- Người đan mạch - udviklingsland
- Tiếng đức - entwicklungsland
- Thụy điển - utvecklingsländernas
- Na uy - utviklingsland
- Hà lan - ontwikkelingsland
- Tiếng ả rập - البلدان النامية
- Hàn quốc - 개발도상국
- Tiếng do thái - ה מדינה מתפתחת
- Người hy lạp - αναπτυσσόμενη χώρα
- Người serbian - земља у развоју
- Tiếng slovak - rozvojových krajín
- Người ăn chay trường - развиваща се страна
- Tiếng rumani - o țară în curs de dezvoltare
- Tiếng hindi - विकासशील देश
- Đánh bóng - krajów rozwijających się
- Bồ đào nha - país em desenvolvimento
- Người ý - paese in via di sviluppo
- Tiếng phần lan - kehitysmaiden
- Tiếng croatia - zemlje u razvoju
- Séc - rozvojová země
- Tiếng nga - развивающихся стран
Từng chữ dịch
developingphát triểndevelopingđộng từmắccountryđất nướcquốc giacountrydanh từnướccountryxứdevelopphát triểndevelopđộng từmắcdevelopdanh từdevelopTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng anh - Tiếng việt
Most frequent Tiếng anh dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » đồng Nghĩa Với Developing Countries
-
Đồng Nghĩa Của Developing Countries - Idioms Proverbs
-
Đồng Nghĩa Của Developing Country - Idioms Proverbs
-
Đồng Nghĩa Của Developing Countries - Từ đồng Nghĩa
-
Đồng Nghĩa Của Developing Country
-
Ý Nghĩa Của Developing Country Trong Tiếng Anh
-
Ý Nghĩa Của Developed Country Trong Tiếng Anh
-
Developing Countries Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Việt? - English Sticky
-
In Developing Countries, A Lot Of People Are Still Living In Poverty - Lazi
-
Developing Countries Tiếng Anh Là Gì?
-
IELTS NGOC BACH | TOÀN TẬP VỀ PARAPHRASE ... - Facebook
-
Developing Countries/ Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Số
-
Tăng Cường Đổi Mới Sáng Tạo Là Chìa Khóa Thúc đẩy Phục Hồi Kinh ...
-
Developed Or Are Developing: Trong Tiếng Việt, Bản Dịch, Nghĩa, Từ ...
-
“Developing Countries” Là Giàu Hay Nghèo??? - New Horizon