Dịch Tên Các Trường đại Học Bằng Tiếng Trung (Phần 1)

trungtamdaytiengtrung@gmail.com 0917861288 - 1900 886 698 trung tam tieng trung sofl trung tam tieng trung sofl
  • Giới thiệu
  • Học tiếng Trung Online
  • Học tiếng Trung Offline
    • Khóa học HSK3 + HSKK
    • Khoá học HSK4 + HSKK
  • Tiếng Trung Doanh Nghiệp
  • Lịch khai giảng
  • Tài liệu
    • Đề thi HSK
    • Sách Luyện thi HSK
    • Sách học tiếng Trung
    • Phần mềm
  • Blog
    • Học tiếng Trung mỗi ngày
      • Từ vựng
      • Ngữ pháp
      • Hội thoại
      • Video học
      • Bài tập
    • Kinh nghiệm học tiếng Trung
    • Học tiếng Trung qua bài hát
    • Các kỳ thi năng lực tiếng Trung
    • Đời sống văn hoá Trung Quốc
  • Trang chủ
  • Blog
  • Học tiếng Trung mỗi ngày
  • Từ vựng
Nội dung bài viết Dịch tên các trường đại học bằng tiếng Trung (Phần 1) Chủ đề học từ vựng tiếng Trung hôm nay, hãy cùng SOFL dịch tên các trường đại học bằng tiếng Trung. Cùng học để giới thiệu truờng đại học bằng tiếng Trung nhé.

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông

邮电技术学院

Yóudiàn jìshù xuéyuàn

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

河内百科大学

Hénèi bǎikē dàxué

Trường Đại học Kỹ thuật Lê Quý Đôn

李贵炖技术大学

Lǐ guì dùn jìshù dàxué

Học viện Kỹ thuật Mật mã

密码工程学院

Mìmǎ gōngchéng xuéyuàn

Học viện Quản lý Giáo dục

教育管理学院

Jiàoyù guǎnlǐ xuéyuàn

Trường Đại học Giao thông vận tải

交通运载大学

Jiāotōng yùnzài dàxué

Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp

工业经济技术大学

Gōngyè jīngjì jìshù dàxué

Trường Đại học Mỏ Địa chất Hà Nội

河内矿业大学

Hénèi kuàngyè dàxué

Học viện Nông nghiệp Việt Nam

越南农业科学院

Yuènán nóngyè kēxuéyuàn

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

河内师范大学

Hénèi shīfàn dàxué

Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

河内自然资源与环境大学

Hénèi zìrán zīyuán yǔ huánjìng dàxué

Trường Đại học Thủy lợi

水利大学

Shuǐlì dàxué

Trường Đại học Xây dựng

建筑大学

Jiànzhú dàxué

Viện Đại học Mở Hà Nội

河内开放大学

Hénèi kāifàng dàxué

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

河内工业大学

Hénèi gōngyè dàxué

Trường Đại học Công nghiệp Việt Hung

越-匈工业大学

Trường Đại học Điện lực

电力大学

Diànlì dàxué

Trường Đại học Đông Đô

东都大学

Dōng dū dàxué

Trường Đại học Phương Đông

东方大学

Dōngfāng dàxué

Trường Đại học Thăng Long

升龙大学

Shēng lóng dàxué

Trường Đại học FPT

FPT大学

FPT dàxué

Trường Đại học Hòa Bình

和平大学

Hépíng dàxué

Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

河内商业与技术大学

Hénèi shāngyè yǔ jìshù dàxué

Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị

友谊科技管理大学

Yǒuyì kējì guǎnlǐ dàxué

Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà

北河国际大学

Běihé guójì dàxué

Trường Đại học Thành Tây

城西大学

Chéngxī dàxué

Trường Đại học Thành Đô

成都大学

Chéngdū dàxué

Trường Đại học Kỹ thuật - Hậu cần Công an Nhân dân

公安人民后勤-技术大学

Gōng'ān rénmín hòuqín-jìshù dàxué

Trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông, Đại học Thái Nguyên

太原大学下属信息技术与通信大学

Tàiyuán dàxué xiàshǔ xìnxī jìshù yǔ tōngxìn dàxué

Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì

越池工业大学

Yuè chí gōngyè dàxué

Trường Đại học Hải Phòng

海防大学

Hǎifáng dàxué

Trường Đại học Hàng hải Việt Nam

越南航海大学

Yuènán hánghǎi dàxué

Trường Đại học Hùng Vương

雄王大学

Xióng wáng dàxué

Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang

北江农林大学

Běijiāng nónglín dàxué

Trường Đại học Sao Đỏ

红星大学

Hóngxīng dàxué

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2

河内师范大学2

Hénèi jiàoyù dàxué 2

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

兴安技术师范大学

Xìng'ān jìshù shīfàn dàxué

Trường Đại học Thành Đông

城东大学

Qīng dōng dàxué

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định

南定技术师范大学

Nán dìng jìshù shīfàn dàxué

Trường Đại học Tây Bắc

西北大学

Xīběi dàxué

Trường Đại học Chu Văn An

朱文安大学

Zhūwén ān dàxué

Trường Đại học Dân lập Hải Phòng

海防私立大学

Hǎifáng sīlì dàxué

Trường Đại học Dân lập Lương Thế Vinh

梁世荣私立大学

Liángshìróng sīlì dàxué

Trường Đại học Hoa Lư

华闾大学

Huá lǘ dàxué

Trường Đại học Hồng Đức

洪德大学

Hóng dé dàxué

Trường Đại học Vinh

荣大学

Róng dàxué

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh

荣市技术师范大学

Róng shì jìshù shīfàn dàxué

Trường Đại học Công nghiệp Vinh

荣工业大学

Róng gōngyè dàxué

Trường Đại học Hà Tĩnh

河静大学

Hé jìng dàxué

Trường Đại học Quảng Bình

广平大学

Guǎng píng dàxué

Trường Cao đẳng Công nghiệp Dệt may Thời trang Hà Nội

河内纺织服装工业学院

Hénèi fǎngzhī fúzhuāng gōngyè xuéyuàn

Trường Cao đẳng Công nghiệp In

印刷工业学院

Yìnshuā gōngyè xuéyuàn

Trường Cao đẳng Công nghiệp Quốc phòng

国防工业学院

Guófáng gōngyè xuéyuàn

Trường Cao đẳng Điện tử - Điện lạnh Hà Nội

河内电子制冷职业技术学院

Hénèi diànzǐ zhìlěng zhíyè jìshù xuéyuàn

Trường Cao đẳng Giao thông vận tải

交通运载学院

Jiāotōng yùnzài xuéyuàn

Trường Cao đẳng Kinh tế Công nghiệp Hà Nội

河内工业经济学院

Hénèi gōngyè jīngjì xuéyuàn

Trường Cao đẳng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc Bộ

北方农业与农村发展学院

Běifāng nóngyè yǔ nóngcūn fāzhǎn xuéyuàn

Trường Cao đẳng Nội vụ

內務学院

Nèiwù xuéyuàn

Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Nội

河内师范学院

Hénèi jiàoyù xuéyuàn

Trường Cao đẳng Truyền hình

电视学院

Diànshì xuéyuàn

Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Hà Nội

河内经济技术大学

Hénèi jīngjì jìshù dàxué

Trường Cao đẳng Công nghiệp Hưng Yên

兴安工业学院

Xìng'ān gōngyè xuéyuàn

Trường Cao đẳng Công nghiệp Nam Định

南定工业学院

Nán dìng gōngyè xuéyuàn

Trường Cao đẳng Công nghiệp Phúc Yên

富安工业学院

Fù'ān gōngyè xuéyuàn

Trường Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên

太原工业学院

Tàiyuán gōngyè xuéyuàn

Trường Cao đẳng Công nghiệp Thực phẩm

食品工业学院

Shípǐn gōngyè xuéyuàn

Trường Cao đẳng Công nghiệp và Xây dựng

工业与建筑学院

Gōngyè yǔ jiànzhú xuéyuàn

Trường Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức

越-德工业学院

Yuè-dé gōngyè xuéyuàn

Trường Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng

海防共同学院

Hǎifáng gòngtóng xuéyuàn

Trường Cao đẳng Hàng Hải

航海学院

Hánghǎi xuéyuàn

Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Hải Dương

海阳经济技术学院

Hǎi yáng jīngjì jìshù xuéyuàn

Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Phú Thọ

富寿经济技术学院

Fù shòu jīngjì jìshù xuéyuàn

Trường Cao đẳng Thủy sản

水产学院

Shuǐchǎn xuéyuàn

Trường Cao đẳng Bách khoa Hưng Yên

兴安百科学院

Hóng rén zhíyè jìshù xuéyuàn

Trường Cao đẳng Ngoại ngữ - Công nghệ Việt Nhật

越-日外国语学院

Yuènán rìběn wàiguóyǔ xuéyuàn

Trường Cao đẳng Công nghệ Bắc Hà

北河技术学院

Bā hā jìshù xuéyuàn

Mỗi ngày học 1 chủ để từ vựng. chỉ sau 1 tháng bạn sẽ chinh phục kho từ vựng tiếng Trung đồ sộ. Chúc bạn học thật tốt để sớm chinh phục tiếng Trung.

Gửi bình luận Tên của bạn Email Nội dung bình luận Mã an toàn Mã chống spamThay mới Tin mới Xem nhiều Tin nổi bật
  • [Bật mí] những kênh Podcast luyện nghe tiếng trung

    [Bật mí] những kênh Podcast luyện nghe tiếng trung

    22/11/2024
  • Báo tường tiếng trung là gì?

    Báo tường tiếng trung là gì?

    07/11/2024
  • [Ngữ pháp HSK 4] Cách dùng 无论 /wúlùn/ và 不管 /bùguǎn/

    [Ngữ pháp HSK 4] Cách dùng 无论 /wúlùn/ và 不管 /bùguǎn/

    30/10/2024
  • [Ngữ pháp HSK 4] So sánh 大概 /dàgài/ và 也许 /yěxǔ/

    [Ngữ pháp HSK 4] So sánh 大概 /dàgài/ và 也许 /yěxǔ/

    22/10/2024
  • Những từ tiếng trung đa âm thông dụng

    Những từ tiếng trung đa âm thông dụng

    11/10/2024
  • Dịch tên Tiếng Việt sang tên Tiếng Trung

    Dịch tên Tiếng Việt sang tên Tiếng Trung

    20/01/2021
  • Download bài tập tiếng Trung Hán ngữ 1

    Download bài tập tiếng Trung Hán ngữ 1

    09/05/2020
  • Những câu mắng chửi tiếng Trung “cực gắt”

    Những câu mắng chửi tiếng Trung “cực gắt”

    25/03/2021
  • Viết văn mẫu về sở thích bằng tiếng Trung

    Viết văn mẫu về sở thích bằng tiếng Trung

    27/05/2020
  • Tứ đại mỹ nhân Trung Quốc là những ai?

    Tứ đại mỹ nhân Trung Quốc là những ai?

    04/08/2020
Học tiếng Trung qua video PHÂN BIỆT 不 - 没 PHÂN BIỆT 不 - 没 Phân biệt 次、遍 - Ngữ pháp tiếng Trung cơ bản Phân biệt 次、遍 - Ngữ pháp tiếng Trung cơ bản Mẫu câu an ủi bạn bè, người thân trong giao tiếp tiếng Trung cơ bản Mẫu câu an ủi bạn bè, người thân trong giao tiếp tiếng Trung cơ bản Bài viết liên quan
Gallery image 1

Báo tường tiếng trung là gì?

Gallery image 1

Những từ tiếng trung đa âm thông dụng

Gallery image 1

Từ vựng tiếng trung về chủ đề ngày Quốc Khánh - Việt Nam

Gallery image 1

Từ vựng tiếng trung chủ đề Thương mại điện tử

Gallery image 1

Từ vựng tiếng trung chủ đề cuối tuần

Gallery image 1

Từ vựng tiếng trung chủ đề Phụ tùng ô tô

Gallery image 1

Dịch tên các thương hiệu xe hơi nổi tiếng sang tiếng trung

Gallery image 1

Tết Hàn Thực tiếng trung là gì - Nguồn gốc và ý nghĩa

Gallery image 1

Chúc Tết tiếng trung hay nhất năm 2024

Gallery image 1

Ní hảo là gì? Những cách chào hỏi trong tiếng trung

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....

Chọn khóa học Khóa HSK3 + HSKK Khóa HSK4 + HSKK Khóa HSK5 +HSKK Cơ sở gần bạn nhất Cơ sở Hai Bà Trưng Cơ sở Cầu Giấy Cơ sở Thanh Xuân Cơ sở Long Biên Cơ sở Quận 5 Cơ sở Bình Thạnh Cơ sở Thủ Đức Cơ sở Đống Đa - Cầu Giấy Cơ sở Tân Bình Đăng kí ngay Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây: tk

Hotline 24/7

0917 861 288 - 1900 886 698

dk Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây: tk

Hotline 24/7

0917 861 288 - 1900 886 698

HỆ THỐNG CƠ SỞ CS1 : Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội | Bản đồ CS2 : Số 44 Trần Vĩ - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội | Bản đồ CS3 : Số 6 - 250 Nguyễn Xiển - Thanh Xuân - Hà Nội | Bản đồ CS4 : Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thuỵ - Long Biên - Hà Nội | Bản đồ CS5 : Số 145 Nguyễn Chí Thanh - Phường 9 - Quận 5 - Tp.HCM | Bản đồ CS6 : Số 137 Tân Cảng - Phường 25 - quận Bình Thạnh - Tp.HCM | Bản đồ CS7 : Số 4 - 6 Đường số 4 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - Tp.HCM | Bản đồ CS8 : Số 7, Đường Tân Kỳ Tân Quý - Phường 13, Q.Tân Bình - TP.HCM | Bản đồ CS9 : Số 85E Nguyễn Khang, P. Yên Hòa , Cầu Giấy, Hà Nội | Bản đồ Tư vấn lộ trình Thư viện tiếng Trung Lịch khai giảng face
Trung Tâm Tiếng Trung SOFL
zalo zalo zalo tk Hà Nội: 0917.861.288TP. HCM: 1900.886.698 : Trungtamtiengtrungsofl@gmail.com : trungtamtiengtrung.edu.vn Liên kết với chúng tôi ©Copyright - 2010 SOFL, by SOFL IT TEAM - Giấy phép đào tạo : Số 2330/QĐ - SGD & ĐT Hà Nội

Từ khóa » đại Học Y Dược Tiếng Trung Là Gì