Dịch Tên Các Trường đại Học Sang Tiếng Trung

tiengtrunganhduong.com Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề
  • Trang chủ
  • Các khóa học và học phí
    • KHUYẾN MẠI
    • HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ HỌC
    • CÁC LỚP ĐANG HỌC
    • LỊCH KHAI GIẢNG
    • CÁC KHÓA HỌC VÀ HỌC PHÍ
  • VỀ CHÚNG TÔI
    • Cảm nhận của học viên về Tiếng Trung Ánh Dương
    • Sự khác biệt
    • Quyền lợi của học viên
    • Video-Hình ảnh lớp học
  • TÀI LIỆU
    • Dịch Tiếng Trung
    • Quiz
  • ĐỀ THI HSK ONLINE
  • Học tiếng Trung online
  • Liên hệ
TÌM KIẾM
  1. Trang chủ
  2. /
  3. Dịch tên các trường đại học sang tiếng Trung
Học tiếng Trung giao tiếp → Đăng ký hôm nay nhận ngay ưu đãi Dịch tên các trường đại học sang tiếng Trung 18/05/2017 17:00 Tweet Tiếng Trung Ánh Dương tổng hợp tên các trường đại học phổ biến nhất dịch ra tiếng Trung để các bạn tham khảo. Hy vọng bài học sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học tiếng Trung của mình.   TÊN CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG TRUNG   Đã bao giờ khi giới thiệu về bản thân bạn không biết giới thiệu như thế nào bằng tiếng Trung về tên trường đại học mà mình đã từng học? Hôm nay Tiếng Trung Ánh Dương sẽ tổng hợp tên các trường đại học phổ biến nhất dịch ra tiếng Trung để các bạn tham khảo. Hy vọng bài học sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học tiếng Trung của mình.   Các bạn có thể xem thêm các bài học về tên gọi rất hữu ích khác   Tên tiếng Trung 63 tỉnh thành và quận huyện Tên tiếng Trung Họ tiếng Trung   1. Đại học Quốc Gia Hà Nội: 河内国家大学   Hénèi guójiā dàxué 2. Đại học Y Hà Nội: 河内医科大学   hénèi yīkē dàxué 3. Học viên Ngoại Giao: 国际外交学院   guójì wàijiāo xuéyuàn 4. Đại học Công Nghiệp Hà Nội: 河内工业大学   hénèi gōngyè dàxué 5. Đại học khoa học tự nhiên Hà Nội: 河内自然科学大学   hénèi zìrán kēxué dàxué 6. Đại Học Khoa học xã hội và nhân văn Hà nội: 河内社会人文科学大学   hénèi shèhuì rénwén kēxué dàxué 7. Đại học Quốc Gia Thành Phố Hồ Chí Minh: 西贡国家大学   xīgòng guójiā dàxué 8. Đại học Bách Khoa Hà Nội: 河内百科大学   hénèi bǎikē dàxué 9. Đại học kinh tế tp Hồ Chí Minh: 胡志明市经济大学   húzhìmíng shì jīngjì dàxué 10. Đại Học Thái Nguyên: 太原大学   tàiyuán dàxué 11. Đại Học Nông Lâm nghiệp: 农林大学   nónglín dàxué 12. Đại hoc Ngoại Ngữ Quốc Gia Hà Nội: 河内国家大学下属外国语大学   hénèi guójiā dàxué xiàshǔ wàiguóyǔ dàxué 13.  Đại học Hà Nội: 河内大学    hénèi dàxué 14. Đại học Giao Thông Vận Tải: 交通运输大学   jiāotōng yùnshū dàxué 15. Đại học Kiến Trúc Hà Nội: 河内建筑大学   hénèi jiànzhú dàxué 16. Đại Học Lao Động Xã Hội: 劳动伤兵社会大学   láodòng shāng bīng shèhuì dàxué 17. Đại học Sư Phạm Hà Nội: 河内师范大学   hénèi shīfàn dàxué 18. Đại học Thương Mại: 商业/商贸大学   shāngyè/shāngmào dàxué 19. Đại học Ngoại Thương: 外贸大学   Wàimào dàxué 20. Đại học Luật Hà Nội: 河内法律大学   hénèi fǎlǜ dàxué 21. Học viện Tài Chính: 财政学院   cáizhèng xuéyuàn 22. Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2: 第二师范大学   dì èr shīfàn dàxué 23. Đại học Điện Lực : 电力大学    diànlì dàxué  24. Đại học Mỏ Địa Chất Hà Nội: 地质矿产大学   dìzhí kuàngchǎn dàxué 25. Đại học Xây dựng Hà Nội: 河内建设大学   Hénèi jiànshè dàxué 26. Đại học Thủy Lợi Hà Nội: 河内水利大学   hénèi shuǐlì dàxué 27. Học viện Báo Chí Tuyên Truyền: 宣传-报纸分院   xuānchuán-bàozhǐ fēnyuàn 28. Đại Học Kinh Tế Quốc Dân: 国民经济大学   guómín jīngjì dàxué 29. Học viện Ngân Hàng: 銀行学院   yínháng xuéyuàn 30. Đại Học dân lập Phương Dông: 方东民立大学   fāngdōngmín lì dàxué 31. Đại học Hàng Hải: 航海大学   hánghǎi dàxué 32. Đại Học Văn Hóa Hà Nội: 河内文化大学   hénèi wénhuà dàxué 33. Đại học Y tế cộng đồng: 公共护士大学   gōnggòng hùshì dàxué 34. Học Viện Kỹ thuật Quân sự Việt Nam: 越南军事技术学院    yuènán jūnshì jìshù xuéyuàn  35. Học Viện Quản lý Giáo dục: 教育管理学院    jiàoyù guǎnlǐ xuéyuàn  36. Đại học Công Đoàn: 工会大学    gōnghuì dàxué  37.  Đại học Tài nguyên và Môi trường: 河内自然资源与环境大学    hénèi zìrán zīyuán yǔ huánjìng dàxué 38.  Đại học Vinh: 荣市大学     róng shì dàxué 39.  Đại học Huế: 顺化大学   shùn huà dàxué 40. Đại học Mở Hà Nội: 河内开放大学   hénèi Kāifàng dàxué 41. Đại Học thể dục thể thao: 体育大学   tǐyù dàxué 42. Đại học Văn Lang: 文朗大学   wénlǎng dàxué 43. Đại học dân lập Đông Đô: 东都民立大学   dōng dū mín lì dàxué 44. Đại học Hồng Đức: 鸿德大学   hóng dé dàxué   | Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương Tweet

Bài viết liên quan

22 điều con gái rất ghét ở con trai 22 điều con gái rất ghét ở con trai 28/04/2017 17:00 Trong bài viết trước, Tiếng Trung Ánh Dương đã gửi tới các bạn từ vựng tiếng Trung 37 điều con trai rất ghét ở con gái. Bài viết hôm nay chúng ta sẽ học về 22 điều con gái rất ghét ở con trai nhé. 500 chữ Hán cơ bản và thông dụng nhất 500 chữ Hán cơ bản và thông dụng nhất 09/04/2017 17:00 Tiếng Trung Ánh Dương giới thiệu tới các bạn 500 chữ Hán cơ bản và thông dụng nhất. Tải ngay file pdf miễn phí Từ vựng tiếng Trung chủ đề ngoại tình Từ vựng tiếng Trung chủ đề ngoại tình 26/02/2017 17:00 Trong chuỗi bài học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề hôm nay Tiếng Trung Ánh Dương giới thiệu tới các bạn các từ vựng tiếng Trung chủ đề ngoại tình, một chủ đề rất gần gũi trong cuộc sống hàng ngày. Chúc các bạn học tốt. 500 từ ghép tiếng Trung thường dùng 500 từ ghép tiếng Trung thường dùng 14/02/2017 17:00 Tiếng Trung Ánh Dương cung cấp cho các bạn danh sách 500 từ ghép tiếng Trung cơ bản thường dùng trong Hán ngữ hiện đại. Từ vựng tiếng Trung chủ đề tình yêu và Valentine (phần 2) Từ vựng tiếng Trung chủ đề tình yêu và Valentine (phần 2) 13/02/2017 17:00 Trong bài viết hôm nay các bạn sẽ học các từ vựng và các câu giao tiếp tiếng Trung về các tình huống hẹn hò, hứa hẹn và tình huống trong "quan hệ". Từ vựng tiếng Trung chủ đề tình yêu và Valentine (phần 1) Từ vựng tiếng Trung chủ đề tình yêu và Valentine (phần 1) 12/02/2017 17:00 Tình yêu là điều kỳ diệu nhất của cuộc sống. Chính vì thế hãy mạnh dạn để bày tỏ, nói lời yêu thương với một nửa của bạn mỗi ngày. Bởi vì mỗi ngày ở bên nhau chính là một ngày lễ tình nhân. Việc dành tặng cho người yêu của mình một câu nói quan tâm thể hiện tình yêu bằng tiếng Trung sẽ mang lại nhiều thú vị bất ngờ cho người ấy. Từ vựng tiếng Trung chủ đề Tết ông Công ông Táo Từ vựng tiếng Trung chủ đề Tết ông Công ông Táo 18/01/2017 17:00 Từ vựng tiếng Trung chủ đề Táo quân. Tìm hiểu sự khác nhau trong phong tục ông Công ông Táo của người Việt và người Trung Quốc Từ vựng tiếng Trung chủ đề bao bì, bao nhãn Từ vựng tiếng Trung chủ đề bao bì, bao nhãn 17/01/2017 14:20 Bạn biết tên các loại bao bì, bao nhãn và các chất liệu của nó trong tiếng Trung chưa. Trong bài viết từ vựng tiếng Trung chuyên ngành hôm nay, chúng ta sẽ làm quen với các từ vựng về chủ đề bao bì, bao nhãn nhé.  Học tiếng Trung chủ đề sức khỏe Học tiếng Trung chủ đề sức khỏe 20/12/2016 09:00 Học tiếng Trung chủ đề sức khỏe qua bài học làm thế nào để có một cơ thể khỏe mạnh và những việc làm hay thói quen nào gây hại cho sức khỏe 1748 từ vựng chuyên ngành giày da 1748 từ vựng chuyên ngành giày da 10/12/2016 17:00 Tổng hợp 1748 từ vựng tiếng Trung chuyên ngành giày da hữu ích cho lao động, học tập và nghiên cứu Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xây dựng Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xây dựng 08/12/2016 17:00 Tổng hợp 1000 từ vựng tiếng trung về chuyên ngành xây dựng hữu ích cho các bạn đang làm việc trong lĩnh vực xây dựng, thi công, công trình Tổng hợp danh mục từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Tổng hợp danh mục từ vựng tiếng Trung theo chủ đề 06/12/2016 17:00 Một phương pháp học tiếng Trung rất hiệu quả là học từ vựng tiếng Trung theo các chủ đề. Trung tâm tiếng Trung Ánh Dương tổng hợp list từ vựng tiếng Trung theo chủ đề để các học viên đang theo học tại trung tâm cũng như toàn bộ các bạn yêu thích tiếng Trung có thể dễ dàng tra cứu và học tập.
  • Cách sử dụng “差点儿” (chà diǎnr), “几乎” (jīhū), và “差不多” (chà bù duō)

    Cách sử dụng “差点儿” (chà diǎnr), “几乎” (jīhū), và “差不多” (chà bù duō)

  • Tổng hợp lịch thi HSK và lịch thi HSKK năm 2024

    Tổng hợp lịch thi HSK và lịch thi HSKK năm 2024

  • Luyện nghe tiếng Trung: 数字“九”的魔力 Ma lực của con số “9”

    Luyện nghe tiếng Trung: 数字“九”的魔力 Ma lực của con số “9”

  • 9 Hậu tố thường dùng trong tiếng Trung và cách sử dụng

    9 Hậu tố thường dùng trong tiếng Trung và cách sử dụng

  • 5 Tiền tố thường dùng trong tiếng Trung giúp bạn giao tiếp dễ dàng

    5 Tiền tố thường dùng trong tiếng Trung giúp bạn giao tiếp dễ dàng

  • Cách thể hiện sự quan tâm đến người khác bằng Tiếng Trung

    Cách thể hiện sự quan tâm đến người khác bằng Tiếng Trung

  • Luyện nghe tiếng Trung: Lễ Giáng Sinh ở Trung Quốc

    Luyện nghe tiếng Trung: Lễ Giáng Sinh ở Trung Quốc

  • Luyện nghe tiếng Trung: Hệ thống giáo dục của Trung Quốc

    Luyện nghe tiếng Trung: Hệ thống giáo dục của Trung Quốc

  • Luyện nghe tiếng Trung: Ngô ngữ

    Luyện nghe tiếng Trung: Ngô ngữ

  • Học tiếng trung qua châm ngôn cuộc sống (phần 2)

    Học tiếng trung qua châm ngôn cuộc sống (phần 2)

  • Tiếng Trung giao tiếp trung cấp (bài 1)

    Tiếng Trung giao tiếp trung cấp (bài 1)

  • Mẫu câu tiếng Trung khuyên ngăn ai đó đừng làm gì

    Mẫu câu tiếng Trung khuyên ngăn ai đó đừng làm gì

Chat với chúng tôi

Từ khóa » đại Học Y Dược Tiếng Trung Là Gì