Tên Các Trường đại Học Bằng Tiếng Trung đầy đủ Nhất

Dịch thuật tên các trường đại học bằng tiếng Trung. Biết tên tiếng Trung của các trường đại học, cao đẳng như thế nào.

  • Phân biệt 提前 và 提早 trong tiếng Trung
  • Cách dùng cấu trúc 既 (jì)…又 (yòu)… trong ngữ pháp tiếng Trung
  • Phân biệt 3 từ 特别 特殊 独特 trong ngữ pháp tiếng Trung
  • Phân biệt 秩序 (zhìxù) và 次序 (cìxù)
  • Phân biệt 合适 (héshì) và 适合 (shìhé)

hinh-anh-ten-cac-truong-dai-hoc-bang-tieng-trung

Trong bài giới thiệu bản thân thì không thể thiếu trường lớp đúng không nào? Vậy tên các trường đại học bằng tiếng Trung nói như thế nào, cùng tự học tiếng Trung tìm hiểu về bài hôm nay nhé!

Tên các trường đại học bằng tiếng Trung

1. Đại học Quốc Gia Hà Nội: 河内国家大学 Hénèi guójiā dàxué

2. Đại học Y Hà Nội: 河内医科大学 hénèi yīkē dàxué

3. Học viên Ngoại Giao: 国际外交学院 guójì wàijiāo xuéyuàn

4. Đại học Công Nghiệp Hà Nội: 河内工业大学 hénèi gōngyè dàxué

5. Đại học khoa học tự nhiên Hà Nội: 河内自然科学大学 hénèi zìrán kēxué dàxué

6. Đại Học Khoa học xã hội và nhân văn Hà nội 河内社会人文科学大学 hénèi shèhuì rénwén kēxué dàxué

7. Đại học Quốc Gia Thành Phố Hồ Chí Minh: 西贡国家大学 xīgòng guójiā dàxué

8. Đại học Bách Khoa Hà Nội: 河内百科大学 hénèi bǎikē dàxué

9. Đại học kinh tế tp Hồ Chí Minh: 胡志明市经济大学 húzhìmíng shì jīngjì dàxué

10. Đại Học Thái Nguyên: 太原大学 tàiyuán dàxué

11. Đại Học Nông Lâm nghiệp: 农林大学 nónglín dàxué

12. Đại hoc Ngoại Ngữ Quốc Gia Hà Nội: 河内国家大学下属外国语大学 hénèi guójiā dàxué xiàshǔ wàiguóyǔ dàxué

13. Đại học Hà Nội: 河内大学 hénèi dàxué

14. Đại học Giao Thông Vận Tải: 交通运输大学 jiāotōng yùnshū dàxué

15. Đại học Kiến Trúc Hà Nội: 河内建筑大学 hénèi jiànzhú dàxué

16. Đại Học Lao Động Xã Hội: 劳动伤兵社会大学 láodòng shāng bīng shèhuì dàxué

17. Đại học Sư Phạm Hà Nội: 河内师范大学 hénèi shīfàn dàxué

18. Đại học Thương Mại: 商业/商贸大学 shāngyè/shāngmào dàxué

19. Học viện Ngoại Thương: 外贸学院 Wàimào xuéyuàn

20. Đại học Luật Hà Nội: 河内法律大学 hénèi fǎlǜ dàxué

21. Học viện Tài Chính: 财政学院 cáizhèng xuéyuàn

22. Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2: 第二师范大学 dì èr shīfàn dàxué

23. Đại học Điện Lực : 电力大学 diànlì dàxué

24. Đại học Mỏ Địa Chất Hà Nội: 地质矿产大学 dìzhí kuàngchǎn dàxué

25. Đại học Xây dựng Hà Nội: 河内建设大学 Hénèi jiànshè dàxué

26. Đại học Thủy Lợi Hà Nội: 河内水利大学 hénèi shuǐlì dàxué

27. Học viện Báo Chí Tuyên Truyền: 宣传-报纸分院 xuānchuán-bàozhǐ fēnyuàn

28. Đại Học Kinh Tế Quốc Dân: 国民经济大学 guómín jīngjì dàxué

29. Học viện Ngân Hàng: 銀行学院 yínháng xuéyuàn

30. Đại Học dân lập Phương Dông: 方东民立大学 fāngdōngmín lì dàxué

31. Đại học Hàng Hải: 航海大学 hánghǎi dàxué

32. Đại Học Văn Hóa Hà Nội: 河内文化大学 hénèi wénhuà dàxué

33. Đại học Y tế cộng đồng: 公共护士大学 gōnggòng hùshì dàxué

34. Học Viện Kỹ thuật Quân sự Việt Nam: 越南军事技术学院 yuènán jūnshì jìshù xuéyuàn

35. Học Viện Quản lý Giáo dục: 教育管理学院 jiàoyù guǎnlǐ xuéyuàn

36. Đại học Công Đoàn: 工会大学 gōnghuì dàxué

37. Đại học Tài nguyên và Môi trường: 河内自然资源与环境大学 hénèi zìrán zīyuán yǔ huánjìng dàxué

38. Đại học Vinh: 荣市大学 róng shì dàxué

39. Đại học Huế: 顺化大学 shùn huà dàxué

40. Đại học Mở Hà Nội: 河内开放大学 hénèi Kāifàng dàxué

41. Đại Học thể dục thể thao: 体育大学 tǐyù dàxué

42. Đại học Văn Lang: 文朗大学 wénlǎng dàxué

43. Đại học dân lập Đông Đô: 东都民立大学 dōng dū mín lì dàxué

44. Đại học Hồng Đức: 鸿德大学 hóng dé dàxué

Các trường đại học có khoa tiếng Trung

– Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM

– Đại học Sư Phạm TP.HCM

– ĐH Sư Phạm Hà Nội

– ĐH Khoa học xã hội và Nhân Văn Hà Nội

– ĐH Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội

– Đại học Đà nẵng

– Đại học Huế

– Đại học Công nghệ TP. HCM (HUTECH) dự kiến sẽ tuyển sinh ngành Ngôn ngữ Trung từ năm 2018.

Với những thông tin trên đây, chúng tôi hi vọng đã đáp ứng được nhu cầu của các bạn về tên trường đại học tiếng Trung. Chúc các bạn học tốt tiếng Trung.

Xem thêm:

  • Miêu tả trường học bằng tiếng Trung
  • 300 Từ vựng tiếng Trung chủ đề trường học
ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

Từ khóa » đại Học Y Dược Tiếng Trung Là Gì