Điềm Tĩnh Tiếng Anh Là Gì - Trung Tâm Ngoại Ngữ SaiGon Vina
Có thể bạn quan tâm
Điềm tĩnh tiếng Anh là calm /kaːm/. Điềm tĩnh là giữ cho tâm trạng an bình, không nóng nảy bực tức hay vui buồn quá mức.
Điềm tĩnh là một trong những biểu hiện của một người có bản lĩnh.
Người giữ được sự điềm tĩnh sẽ ít khi bị ngoại cảnh tác động vào, giúp cho họ có sự sáng suốt cần thiết khi nhận định những vấn đề xảy ra.
Từ đó họ sẽ có cách xử lý kịp thời theo những phương pháp tích cực, hữu hiệu nhất.
Một số ví dụ về điềm tĩnh trong tiếng Anh:
Such a sweet and steady girl!
Thật là một cô gái dịu dàng và điềm tĩnh.
The job you're being considered for requires calm and cool diplomacy.
Công việc mà bạn đang được xem xét đòi hỏi sự điềm tĩnh và khéo léo.
My father is a calm and pensive man, yet injustice angered him.
Cha tôi là một người đàn ông điềm tĩnh và trầm ngâm nhưng sự bất công khiến ông ấy tức giận.
I used to be tempered, but now I have become more sedate.
Tôi đã từng nóng nảy nhưng bây giờ tôi đã trở nên trầm tính hơn.
Each soldier must equip himself with composure and courage.
Mỗi người lính phải trang bị cho mình sự điềm tĩnh và can đảm.
Bài viết điềm tĩnh tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV
Nguồn: https://saigonvina.edu.vnTừ khóa » Tĩnh Tiếng Anh
-
• Tĩnh, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Static | Glosbe
-
Tĩnh Lặng Trong Tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
-
YÊN TĨNH - Translation In English
-
AN TĨNH - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
YÊN TĨNH - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
TĨNH VÀ ĐỘNG Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
NƠI YÊN TĨNH Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
8 Cách Nói 'Hãy Bình Tĩnh' Trong Tiếng Anh - VnExpress
-
TẬP CÁCH NÓI “HÃY BÌNH TĨNH” TRONG TIẾNG ANH
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'yên Tĩnh' Trong Tiếng Việt được Dịch ...
-
Từ điển Việt Anh "ảnh Tĩnh" - Là Gì?
-
Yên Tĩnh Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
362 Thí Sinh Hà Tĩnh Tham Dự Kỳ Thi Chứng Chỉ Tiếng Anh Quốc Tế ...